Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` to meet
`-` would like to V: muốn làm gì
`2.` reading
`-` like Ving: thích làm gì
`3.` to buy
`-` want to V: muốn làm gì
`4.` go
`-` used to + Vo: từng làm gì
`5.` make
`-` Let's + Vo: hãy làm gì
`6.` to learn
`-` It + tobe + Adj + to V: thế nào để làm gì...
`7.` cooking
`-` tobe interested in Ving: thích thú đièu gì
`8.` to do
`-` It + take (chia) + sb + time + to V: mất của ai bao lâu làm gì
`9.` cleaning
`-` S + spend (chia) + time + Ving: ai dành thời gian làm gì
`10.` going
`-` Câu mời, rủ: What about + Ving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,` to meet (would like sth/to do sth : muốn cái gì/làm gì)
`2,` reading/to read (like sth/doing sth/to do sth : thích cái gì/làm gì - like có thể đi với V-ing hoặc to V)
`3,` to buy (want sth/to do sth : muốn cái gì/làm gì)
`4,` go (used to do sth : đã từng làm gì -> diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt)
`5,` make (Let's + V-inf : hãy làm việc gì -> đưa ra lời đề nghị)
`6,` to learn (It + be + adj + (for sb) + to V : như thế nào (với ai) để làm gì)
`7,` cooking (be interested in sth/doing sth : hứng thú ở cái gì/làm gì)
`8,` to do (take sb time to do sth : ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì)
`9,` clearning (spend time doing sth : dành thời gian làm gì)
`10,` going (What/How about + V-ing -> đưa ra lời đề nghị)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin