Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`61,` Are you going to have your shoes repaired by the shoemaker?
`62,` I must have my teeth checked by the dentist.
`63,` She will have her dog examined by a veterinary surgeon.
`64,` We had this photograph taken by a man when we were on holiday last summer.
`65,` The Greens had their carpet cleaned by a carpet cleaner.
- Câu bị động nhờ vả : S + have + sth + Vpp + (by sb)
- Câu chủ động + S + have + sb + V nguyên + sth
`66,` All the workers of the plant were being instructed by the chief engineer.
- Câu bị động thì QKTD : S + was/were + being + Vpp + (by O)
- "All the workers of the plant" là chủ ngữ số nhiều -> chia "were"
`67,` Will the ceremony be held at the square next week?
- Câu bị động thì TLĐ : S + will + be + Vpp + (by O)
`68,` The robber was seen pointing the gun to the bank manager.
- Câu bị động của các động từ tri giác (see , hear , look , ...)
- Câu chủ động : S + V(chỉ tri giác) + sb + V-ing
-> Câu bị động : S(sb) + be + Vpp (chỉ tri giác) + V-ing
`69,` He wishes to be considered for this position by the director.
- Câu bị động của wish : S + wish + to be + Vpp (ước được làm gì)
`70,` They have decided that the house (should) be sold.
- should be Vpp : nên được làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`61. ->` Are you going to have your shoes repaired by the shoemaker?
`-` Be going to do sth : Chuẩn bị làm gì đó.
`62. ->` I must have my teeth checked by the dentist.
`63 ->,` She will have her dog examined by a veterinary surgeon.
`64. ->` We had this photograph taken by a man when we were on holiday last summer.
`65. ->` The Greens had their carpet cleaned by a carpet cleaner.
`-` Giải thích câu `61 -> 65` :
`-` Have `+ O + P_(II)` : Dùng để nói về việc một người làm một việc gì đó cho cho ta mà ta muốn hoặc hướng dẫn người đó làm như vậy.
`66. ->` All the workers of the plant were being instructed by the chief engineer.
`-` Thuộc dạng bị động thì Quá khứ đơn:
`- CT: S +` was/were `+ be`ing `+ PP.`
`67. ->` Will the ceremony be held at the square next week?
`68. ->` The robber was seen pointing the gun to the bank manager.
`69. ->` He wishes to be considered for this position by the director.
`-` Thuộc câu "wish" điều không có thật ở hiện tại:
`- CT: S +` wish `+` to V/to be PP.
`70. ->` The gifts mustn't be opened in front of the givers because it seems to be impolite.
`-` Thuộc dạng bị động.
`- CT: S +` Must/Should/Could/... `+ be + PP.`
`-` It seems to be `+ adj` : Điều đó dường như như thế nào.
`71. ->` They have decided that the house (should) be sold.
`-` Thuộc thì hiện tại hoàn thành.
`- CT: S +` Have/Has `+ PP.`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3998
-22
3155
Câu 70 dou
4390
18638
3419
Dưới kìa cậu?
3998
-22
3155
Đấy là câu 71
3998
-22
3155
Nhìn đề kìa
4390
18638
3419
*Bổ sung câu 70: The gifts musn't be opened in front of the givers because it seems to be impolite.