

Trả lời cho mình với
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

N + ES/S : danh từ số nhiều
Cách thêm ES
- Tận cùng là S, CH, X, SH, Z (GE)
- Phụ âm + O --> thêm ES
- Phụ âm + Y--> đổi Y thành I và thêm ES
- Tận cùng là FE,D --> chuyển thành V + ES
Một số danh từ bất quy tắc
- child -- children
- foot - feet
- mouse - mice
- person - people
- man -- men
- woman -- women
- tooth -teeth
- goose - geese
------------------------------------------
2. pencils
3. bikes
4. cats
5. eggs
6. watches
7. games
8. cages
9. cakes
10. boxes
11. lives
12. families
13. boys
14. houses
15. cities
16. men
17. children
18. sandwiches
19. nurses
20. shelves
21. halves
22. kilos
23. women
24. mouths
25. feet
26. sheep
27. pennies
28. buses
29. days
30. fish
31. oxen
32. potatoes
33. parties
34. deer
35. chiefs
36. photos
37. wives
38. butterflies
39. pianos
40. eyes
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin