

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. She kept talking during the film.
Keep+ V-ing: tiếp tực làm gì.
2. I am learning to speaking English.
Learn+ to V: học cái j
3. Do you mind giving me a hand?
Mind+ V-ing: bận tâm, không ngại làm j
4. I advised you to start to look for a flat at once.
5. He decided to study biology.
6. I dislike waiting.
7. An instructor is coming to show us how to use the aqualung.
8. Some people seem to have a passion for writing the newspaper.
9. I tried to explain to him but he refused to listen and went on grumbling.
Go on+ V-ing: tiếp tục làm gì.
10. By offering enormous wages he is persuading men to leave their present job and to work for him.
Offering: rút gọn 2 câu cùng chủ.
Persuade+to V : thay đổi quan niệm, hành vi của ngkh.
11. She suggested going to the museum.
Suggest + V-ing: gợi ý làm j (khi không có tân ngữ).
12. They plan to start college in the museum.
Plan+ to V: có ý định làm gì.
13. I don't want to leave yet.
Want+ to V: muốn làm j
14. Many young people are fond of playing football and other kinds of sports.
Fond of+ V-ing: thích làm j
15. Your house needs decorating.
Need+ V-ing: cần được làm j (câu bị động need luôn đi với V-ing).
16. I remember allowing them to play in the garden.
Remember+ V-ing: Nhớ đã làm j
17. We found it very difficult to work with Gamma.
Find sth difficult + to V: Thấy việc j khó để làm.
18. We regret to inform you that we cannot approve your suggestion.
Regret+to V: tiếc khi phải làm gì (mang ý tiêu cực)
19. The driver stopped to have a coffee because he felt sleepy.
Stop+ to V: dừng lại 1 việc để làm việc khác.
20. My boss is busy writing something.
Be busy + V-ing: bận làm gì.
#newspacelucy
#studywell
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` talking
`-` keep Ving: tiếp tục..
`2.` speaking
`-` learn Ving: học..
`3.` giving
`-` mind Ving: phiền...
`4.` to start; looking
`-` advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
`-` start Ving: bắt đầu..
`5.` to study
`-` decide to V: quyết định...
`6.` waiting
`-` dislike Ving: không thích làm gì
`7.` to show; to use
`-` come to V: đến làm gì..
`-` how to V: làm cách nào..
`8.` having; writting
`-` seem Ving: dường như...
`-` Giới từ + Ving
`9.` to explain; to listen
`-` try to V: cố gắng làm gì
`-` refuse to V: từ chối..
`10.` offering; to leave; work
`-` Giới từ + Ving
`-` persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì
`11.` going
`-` suggest Ving: gợi í làm gì
`12.` to start
`-` plan to V: lên kế hoạch làm gì
`13.` to leave
`-` want to V: muốn...
`14.` playing
`-` tobe fond of Ving: thích..
`15.` decorating
`-` need Ving: cần được làm gì, dùng trong câu bị động
`16.` allowing
`-` Remember Ving: nhớ dã làm gì
`17.` to work
`-` find sth Adj to do: thấy cái gì thế nào để..
`18.` to inform
`-` regret to V: tiếc phải làm gì
`19.` having
`-` stop Ving: dừng hẳn
`20.` to write
`-` Adj to V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin