

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Tham khảo
`1, B`
`-` Miêu tả `->` HTĐ : S + is/am/are + ...
`-` Chủ ngữ số nhiều `->` are
`2, A`
`-` And : bổ sung thông tin, nối các từ/ cụm từ có cùng chức năng ngữ pháp
`3, B`
`-` Miêu tả `->` HTĐ : S + is/am/are + ...
`-` Chủ ngữ số nhiều `->` are
`4, D`
`-` Bị động thì hiện tại hoàn thành : has/have + been + PII
`-` Chủ ngữ số ít `->` has
`5, D`
`-` have to do sth : phải làm việc gì
`6, A`
`-` Chủ ngữ số ít `->` is
`-` Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường và sau động từ tobe
`7, D`
`-` Miêu tả `->` HTĐ
`-` Chủ ngữ số nhiều `->` are
`8, C`
`-` HTHT : S + has/have + PII + ...
`-` Chủ ngữ số ít `->` has
`9, A`
`-` Chủ ngữ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`-` want to do sth : muốn làm gì
`10,` ( Không rõ đề )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1.A
( phía sau có chữ a dùng is)
2.C
(trong câu có chữ as well as dùng theo chủ ngữ thứ nhất)
3.B
Câu này có vẻ tương tự như câu 1 nhưng không có chữ people dùng are
4.D
(A good deal of money không đếm đc dùng số ít là chữ has, dạng bị động)
5.A
(Dùng theo chủ ngữ thứ 2 nếu có chữ or trong câu)
6.B
(The girls số nhiều => are)
7.C
(Two hours là thời gian không đếm đc dùng số ít là chữ is)
8.C
(Ninety percent of the work không đếm được dùng số ít chữ has)
9.A
(Phía trước có chữ those số nhiều dùng want không thêm s)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin