

When tom was a teenager , his hobby ______________ ( be) horse riding .
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5. was
→ Sự việc ở quá khứ và đã kết thúc ⇒ thì QKĐ: S + V2/ed
6. is doing
→ Diễn tả sự việc có tính tạm thời, không thường xuyên ⇒ thì HTTD: S + is/am/are + Ving
7. rises
→ Diễn tả sự thật hiển nhiên ⇒ thì HTĐ: S (số ít) + V (s/es)
8. is having
→ Có "look!" ⇒ thì HTTD
9. collected
→ Sự việc ở quá khứ và đã kết thúc ⇒ thì QKĐ
10. are you picking up
→ Sự việc đang diễn ra ở thời điểm nói ⇒ thì HTTD
11. Did Jenny volunteer
→ Có "last summer" ⇒ thì QKĐ
12. watches
→ Có "never" ⇒ thì HTĐ
13. am not studying
→ Có "now" ⇒ thì HTTD
14. threw
→ Có "yesterday" ⇒ thì QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. When Tom was a teenager, his hobby was horse riding.
-> Một sở thích trong QK -> QKĐ.
2. Alice often does judo at 5 p.m. every day, but today she is doing some homework.
-> Một việc xảy ra tạm thời -> HTTD
3. Do you know that the sun always rises in The East?
-> Một sự thật hiển nhiên -> HTĐ
4. Look! Toby is having some fast food again!
-> Sự việc xảy ra tại thời điểm nói, dấu hiệu: LOOK -> HTTD.
5. When I was in Nha Trang last month, I collected some beautiful seashells.
-> Sự việc xảy ra trong QK -> QKĐ
6. Look at you! Why are you picking up litter?
-> Sự việc xảy ra tại thời điểm nói, dấu hiệu: LOOK -> HTTD
7. Did Jenny volunteer in the local hospital last summer?
-> Sự việc xảy ra trong QK -> QKĐ
8. Trung never watches TV before finishing all his homework.
-> Dấu hiệu: NEVER ->HTĐ
9. I am not studying now because I feel very tired.
-> Dấu hiệu: NOW -> HTTD
10. Someone threw away a pile of rubbish on the pavement yesterday.
-> Sự việc xảy ra trong QK, dấu hiệu: YESTERDAY -> QKĐ
#newspacelucy
#Study well
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
5. was
When + QKĐ, QKĐ: hd xảy ra trong QK, đã kết thúc
6. is doing
DHNB: today (HTTD)
7. rises
DHNB: always (HTD)
8. is having
DHNB: Look! (HTTD)
9. collected
DHNB: last month (QKD)
When + QKĐ, QKĐ: hd xảy ra trong QK, đã kết thúc
10. are / picking up
DHNB: Look at you! (HTTD)
11. Did / volunteer
DHNB: last summer (QKD)
12. watches
DHNB: never (HTD)
13. am not studying
DHNB: now (HTTD)
14. threw
DHNB: yesterday (QKD)
Bảng tin
1096
296
976
Hình như là câu 7 bị thiếu s á, sửa lại nho <3