

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`9.` were, had started, got
`-` Sự việc xảy ra trong QK, sự việc xảy ra trước (QKHT); sự việc xảy ra sau (QKD)
`-` QKHT: S + had + PII
`-` QKĐ: S + Ved/ V cột `2`
`10.` have been working
`-` for hours `->` thì HTHT, nhưng để nhấn mạnh sự việc kéo dài trong khoảng thời gian khá lâu `->` HTHTTD: S + have + been + Ving
`11.` have met
`-` So sánh nhất + HTHT
`-` The + TT so sánh nhất
`-` HTHT: S + have/has + PII
`12.` came; had stood
`-` Thì QKHT: diễn tả `2` sự việc đều xảy ra trong QK, sự việc xảy ra trước chia QKHT; sự việc xảy ra sau chia QKD
`-` After + S + had + PII, S + V (QKD)
`-` QKD: S + Ved/ V cột `2`
`13.` had buzzed; answered
`-` Thì QKHT: diễn tả `2` sự việc đều xảy ra trong QK, sự việc xảy ra trước chia QKHT; sự việc xảy ra sau chia QKD
`-` After + S + had + PII, S + V (QKD)
`-` QKD: S + Ved/ V cột `2`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$9.$ were - had started - got
$⇒$ Thì QKĐ: Với động từ tobe: $(+)$ S + was/were + N/Adj
$→$ Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ
$⇒$ Thì QKHT ("$(+)$ S + had + V3/ed") + when + Thì QKĐ ("Với động từ thường: $(+)$ S + V2/ed"): khi
$→$ Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn
$10.$ have been working
$⇒$ Thì HTHTTD: $(+)$ S + have/has + been + V-ing
$→$ Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại
$11.$ have met
$⇒$ Thì HTHT: $(+)$ S + have/has + V3/ed (Ta thường dùng thì HTHT để kết hợp với câu so sánh nhất)
$→$ S + think (+ that) + Clause (S + V): nghĩ
$→$ So sánh nhất: Với tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj + -est + N (+ Thì HTHT)
$12.$ came - had stood
$⇒$ Thì QKĐ ("Với động từ thường: $(+)$ S + V2/ed") + after + Thì QKHT ("$(+)$ S + had + V3/ed"): sau khi
$→$ Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn
$13.$ had buzzed - answered
$⇒$ After + Thì QKHT ("$(+)$ S + had + V3/ed"), Thì QKĐ ("Với động từ thường: $(+)$ S + V2/ed"): sau khi
$→$ Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin