

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Answer
V.
`1.` relationship (n) mối quan hệ
- mạo từ + tính từ + danh từ
`2.` knowledgeable (adj) có tri thức, có nhiều kiến thức
- động từ tobe + trạng từ + tính từ
`3.` Unfortunately
- Trạng từ đứng đầu câu -> Bổ nghĩa cho cả câu
`4.` historian (n) nhà sử học
- mạo từ + tính từ + danh từ
VI.
`1.` A
- Quan hệ lựa chọn : N + or + N
`2.` C
- tính từ + danh từ
`3.` A
- Trạng từ quan hệ where làm đại diện cho từ chỉ nơi chốn, địa điểm
`4.` B
- into + vị trí (kín) : vào trong
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

=>
V/
1. relationship
-> a/an adj N
2. knowledgeable
-> be adv adj
3. Unfortunately
-> trạng từ đứng đầu câu
4. historian
-> adj N
VI/
1. A or ~ hoặc
2. C adj N
3. A where
4. B into
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin