

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` `(-)` Mary doesn't work on Saturdays.
`3.` `(-)` We don't exercise every day.
`4.` `(-)` My parents don't enjoy skiing.
`5.` `(-)` David doesn't study hard.
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
--------------------------------------------------
2. Mary doesn't work on Saturdays.
3. We don't exercise every day.
4. My parents don't enjoy skiing.
5. David doesn't study hard.
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
1572
0
phầần giải ngay đầu ý ạ
4691
13737
4612
Là sao í ạ:v Nãy mik đi trl câu hỏi nên ko rep sr nhen
0
1572
0
ý t là cái phần ngay đầu tiên là câu trl cho bài ạ
4691
13737
4612
À đấy là mẫu í câu, đề là chuyển từ câu khẳng định `->` phủ định đó ạ:33