

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` School girl often wears white dress and school boy wears white shirt with a red kerchief.
`->` wear sth with sb: mặc gì với gì
`->` a/an `+` adj `+` Noun
`->` and `+` mệnh đề đồng thời
`2.` Window in rural schools often has no panel.
`->` in `+` danh từ được bao quanh bởi thứ gì
`-----------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Tham khảo
`1` School girl often wears white dress and school boy wears white shirt with a red kerchief.
`2` Window in rural schools often has no panel.
* Thì hiện tại đơn :
`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý
`->` Lịch trình, kế hoạch
`+,` Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
- I : am
- Chủ ngữ số ít : is
- Chủ ngữ số nhiều : are
`+,` Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)
`(?)` Does/Do + S + V (bare)
- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do
`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Ý là vừa làm câu trước vừa làm câu sau và thêm công thức em đã có công thức từ trước cũng nhanh mà.
Câu này em lưu hôm qua nên giờ làm thì biết đáp r ạ <33
làm gì có chuyện làm cả `2` cùng lúc 😂
Con người overthinking :33
Sao mà hay bắt bẻ quớ đi
kaka e giỏi quá, ngưỡng mộ ghê 😂
bắt bẻ chi ? nói đúng thôi ? có bắt bẻ đâu :)?
Thoi khum có gì đâu chúc chị một ngày xấu lành nhé <33
Bảng tin