Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\text{# Ahn.}$
`1)` by...with.
`->` Anh ấy thường du lịch bằng xe hơi với bạn bè.
`2)` is often.
`->` Trời hay mưa vào mùa hè.
`3)` draw.
`->` Câu hỏi ở thì QKĐ (có chữ did) `:` $\text{Wh- + did + S + V.}$
`4)` swimming.
`->` Cấu trúc `:` Want to đi với V-ing.
`5)` was.
`->` The matter là số ít, có từ yesterday (QK) `->` dùng was.
---
`1)` `a.`
`->` Mother (Chỉ phụ nữ) `->` dùng She. Headache có nghĩa là `:` bệnh đau đầu.
`2)` `b.`
`->` What are you doing? (Bạn đang làm gì?) là thì HTTD.
`@` Cấu trúc HTTD `:` $\text{S + am/is/are + V-ing + O..}$
`3)` `b.`
`->` What did you do? (Bạn đã làm gì?) là thì QKĐ.
`@` Cấu trúc QKĐ `:` $\text{S + V-2/ed + O..}$
`4)` `b.`
`->` Toothache có nghĩa là `:` bệnh đau răng `->` chọn `b`.
`@` Dịch `:` Anh ấy không nên ăn nhiều kẹo.
`5)` `a.`
`->` How often do you go to the zoo? (Bao lâu bạn tới sở thú).
`-` Đáp án hợp lý nhất là `:` Twice a month (`2` tháng `1` lần).
`×` Twelve minutes `:` `12` phút (không hợp lý).
---
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$1. $ by ... with
$→$ by + phương tiện giao thông: đi bằng
$2. $ is often
$→$ Thì HTĐ dạng tobe: S + am/is/are + N/adj
$→$ DHNB: often
$→$ Trạng từ tần suất (often) đứng sau động từ tobe
$3. $ draw
$→$ Thì QKĐ dạng nghi vấn: (Wh-question) + did + S + V-bare?
$4. $ swimming
$5. $ was
$1. A$
$→$ Ở câu trên là "His mother" $→$ Câu dưới là "She"
$2. B$
$→$ Thì HTTD: S + tobe + Ving
$3. B$
$→$ Thì QKĐ dạng nghi vấn: (Wh-question) + did + S + V-bare?
$4. B$
$→$ S + should/shouldn't + V-bare: Nên/Không nên làm gì
$5. A$
$→$ How often dùng để hỏi về tần suất ai đó làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin