

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Where did you find out about Disneyland Resort?
get information= find out: tìm ra
tạm dịch:
Bạn đã nhận được thông tin về Khu nghỉ mát Disneyland ở đâu?
2. When did you get up this morning?
get out of the bed = get up: thức dậy
tạm dịch:
Sáng nay bạn thức dậy khi nào?
3. I'll look through this leaflet to see what activities are organised at this attraction.
read = look through: đọc qua
tạm dịch:
Tôi sẽ nhìn qua tờ thông tin này để xem hoạt động nào được tổ chức tại điểm thu hút này.
4. They're going to bring out a guidebook to different beauty spots in Viet Nam.
publish = bring out: xuất bản
tạm dịch:
Họ sẽ giới thiệu một cuốn hướng dẫn về các điểm đẹp khác nhau ở Việt Nam.
5. I'm looking forward to the weekend!
think with pleasure = look forward to: háo hức mong chờ
tạm dịch:
Tôi đang mong chờ ngày cuối tuần!
chúc bạn học tốt
@yennhi64
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. Where did you find out the information about Disneyland Resort? ( Bạn tìm thấy thông tin về khu nghỉ dưỡng Disneyland ở đâu thế; get smth = find out smth)
2. When did you get up this morning? ( Sáng nay mấy giờ bạn dậy; get out of the bed = find out)
3. I'll look through this leaflet to see what activities are organised at this attraction. (Tôi sẽ xem qua tờ rơi này để biết ở điểm du lịch ấy có những hoạt động nào được tổ chức; read = look through)
4. They're bring out a guidebook to different beauty spots in Viet Nam. ( Họ sẽ xuất bản một cuốn hưỡng dẫn về các danh lam thắng cảnh khác nhau ở VN; bring out = publish)
5. I'm looking forward to the weekend! (Tôi đang mong đến cuối tuần!; looking forward to = thinking with pleasure about smth)
@trinhthuan_10
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin