

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31` `A` .
`-` Hành động thường làm ...
`=>` Hiện tại đơn : S + doesn't/don't + V-inf + O ...
`32` `C` .
`-` Lately : Hiện tại hoàn thành tiếp diễn .
`=>` S + has/have + been + V_Ing + O ...
`33` `D` .
`-` Hành động đã đang diễn ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại và có thể liên quan đến tương lai .
`=>` Vế `1` hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + has/have + been + V_ing + O ...
`=>` Vế `2` hiện tại hoàn thành : S + has/have + V3/V_ed + O ...
`34` `A` .
`-` In case + S + V(Hiện tại) + O ... : Đề phòng ai đó làm gì ...
`35` `B` .
`-` Recently : HTHT .
`-` Hardly : Hiện tại đơn .
`-` Lately : HTHT .
`-` Latterly : không tồn tại .
`-` Câu chia động từ ở hiện tại đơn `->` Dùng ''hardly'' .
`36` `C` .
`-` Over twenty years : Hơn `20` năm qua .
`=>` Đây là một khoảng thời gian .
`=>` For + khoảng thời gian .
`=>` Since + mốc thời gian .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`31.` `A`
`-` Vế trước thì HTĐ `->` vế sau cùng thì
`(-)` DT số ít + doesn't + Vo
But: nhưng, dùng khi `2` vế đối lập nhau
`32.` `C`
`-` lately `->` dấu hiệu thì HTHTTD: S + have/has + been + Ving
`33.` `D`
`-` for two hours `->` thì HTHT, nhưng để nhấn mạnh hơn `->` thì HTHTTD: S + have/has + been + Ving
`-` yet `->` thì HTHT: S + have/has + PII
`34.` `A`
`-` in case + S + V (HT): phòng khi...
`35.` `B`
`-` hardly: không, mang nghĩa phủ định, thay cho các trợ động từ dạng phủ định
`36.` `C`
`-` for + khoảng thời gian
`-` since + mốc thời gian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
15
0
36 là c đúng k bn
3605
56627
2487
Để tôi thêm với gthich .
0
15
0
Ok tks
0
15
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/6049340