

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` What time/ When does the cycling competiton start?
Gt: 10:30 a.m `->` What time/ When ( mấy giờ/ khi nào ) : chỉ thời gian
Td: Mấy giờ/ Khi nào cuộc thi đạp xe bắt đầu?
`2.` What does Jenny enjoy do in the evening?
Gt: watching TV (xem TV) `->` What: cái gì, việc gì, chỉ hành động, sự việc, sự vật
Td: Jenny thích làm gì vào buổi tối?
`3.` What did David often do when he was ten?
Gt: rode his bike in the park ( đạp xe trong công viên ) `->` What: cái gì, việc gì, chỉ hành động, sự việc, sự vật
Td: David đã thường xuyên làm gì khi anh ấy 10 tuổi?
`4.` What are they doing for the roller-skating competition tomorrow?
Gt: are practicing ( luyện tập ) `->` What: cái gì, việc gì, chỉ hành động, sự việc, sự vật
Td: Họ sẽ làm gì cho cuộc thi trượt patin ngày mai?
`5.` When does the flowers festival take place every year in this city?
Gt: on 1st June ( ngày `1` tháng `6` ) `->` When ( khi nào ) : chỉ thời gian
`--------`
- Wh-q + trợ động từ + S + V ?
Chúc cậu học tốt!
Mong cậu đánh giá 5* và câu trả lời hay nhất nếu thấy lời giải có ích nhee
#Cloud_bayby
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` What time does the cycling competition start?
`-` phần cần hỏi về thời gian cụ thể `->` cụm từ để hỏi là what time
`2.` What does Janny enjoy doing in the evening?
`-` phần cần hỏi về hoạt động `-` từ để hỏi là what
`3.` What did David often do when he was ten?
`-` phần cần hỏi về hoạt động `-` từ để hỏi là what
`4.` What are they doing for the roller`-`skating competition tomorrow?
`-` phần cần hỏi về hoạt động `-` từ để hỏi là what
`5.` When does the flowers festival take place every year in this city?
`-` `-` phần cần hỏi về thời gian `-` từ để hỏi là when
`---------------`
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,...
---------------------------------------------
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
---------------------------------------
$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)
`-` Đối với đt thường:
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$
$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$
`-` Đối với đt tobe
$\text{+) S + was/were + ...}$
$\text{(-) S + was/were not + ...}$
$\text{(?) Was/were + + ...?}$
`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1286
8854
1285
câu trả lời còn thiếu sót chỗ nào thì góp ý cho tớ với nhaa ạ TT