

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` since
`2` for
`3` for
`4` since
`5` since
`->` Since + mốc thời gian
`->` For + khoảng thời gian
`->` Hai phần trên là dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành
* Ngoài ra : Since + Mệnh đề QKĐ ( S + V2/ed )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1`. since
`-` Cấu trúc : S `+` have/has `+` P`2` `+`...since `+` S `+` V(Quá khứ đơn )
`2`. for
`-` hours : hàng giờ `->` khoảng thời gian `->` dùng "for"
`3`. for
`-` nearly a decade : gần `1` thập kỷ `->` khoảng thời gian `->` dùng "for"
`4`. since
`-` 2016 là `1` năm xác định `->` tức là mốc thời gian(kể từ thời điểm đó) `->` dùng "since"
`5`. since
`-` 6pm là giờ xác định `->` tức là mốc thời gian(kể từ thời điểm đó) `->` dùng "since"
`---------`
`NOTE` :
`-` Since `+` mốc thời gian xác định (như 2016, 6pm,....) hoặc mệnh đề quá khứ đơn
`-` For `+` khoảng thời gian (có thể xác định hoặc không ) như for hours (không xác định) hoặc for `3` years (xác định )
`-` since và for thường dùng trong thì Hiện tại hoàn thành
`-` S `+` have/has `+` P`2` `+`...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin