

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. on , at
* at the corner of : ở góc của gì đó
2. in
* in the kitchen : trong phòng bếp
3. on
* carpet : tấm thảm
4. on , at , in
* Dùng at trước địa chỉ nhà
* dùng in trước một địa danh lớn
5. at
6. at , in
* stay at : ở
7. in , on , in
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`. on , at
`2`. in
`3`. on
`4`. on , at , in
`5`. at
`6`. at , in
` 7`. in , on , in
=====================
`-` Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
`-` Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
`-` Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
`-` Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
`-` Ta đặt “on” trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
`-` Ta đặt “at” trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
`# Jen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1779
3383
2649
Nếu thấy hay cho mình xin câu trả lời hay nhất nha
0
1481
0
Cảm ơn ạ
1779
3383
2649
sit đi với on ạ thường là vậy chứ ko lẽ sit in sit at sit with nê