Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3.` All the invitations have been already sent.
`4.` The puppies are fed once a day.
`5.` My costume is made by my mother.
`6.` Your bedroom should be tidied more often.`
`7.` Tina's house has been cleaned for three days.
`8.` All the preparations just have been finished.
`9.` Chưa rõ đề
`10.` The work won't be completed tomorrow.
`***` Explain:
Cấu trúc bị động hiện tại đơn: S+tobe+Vpar+(by O)
Cấu trúc bị động hiện tại hoàn thành: S+has/have+been+Vpar+(by O)
Cấu trúc bị động khiếm khuyết: S+should/can/may...+be+Vpar+(by O)
Cấu trúc bị động tương lai đơn: S+will+be+Vpar+(by O)
$\\$
`\text{@1412}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` was stolen .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/V_ed + O ...
`2` be written .
`-` Bị động với động từ tường thuật : S(bị động) + modal verbs + be + V3/V_ed + O ...
`3` have already been sent .
`-` Bị động hiện tại hoàn thành : S(bị động) + have/has + been + V3/V_ed + O ...
`4` are fed .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + O ...
`5` is made .
`-` Giống câu `4` .
`6` be tidied .
`-` Giống câu `2` .
`7` has been cleaned .
`-` Giống câu `3` .
`8` have just been finished .
`-` Giống câu `3` .
`9` were the Pyramids built .
`-` Giống câu `1` .
`10` will not be completed .
`-` Bị động tương lai đơn : S(bị động) + will + be + V3/V_ed + O ...
$\text{#CidKagenou}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
794
849
1395
vào nhóm mik k ạ
1308
461
1669
ok