Combine the following sentences by using AFTER / BEFORE:
1. I washed thể dishes. I watched TV.
2. She washed her hands. She had lunch.
3. The boys bought a ball. They played football.
4. My mother made a cake. The guests came.
5. He put sugar in his tea. He drank it.
6. I got up. I had breakfast.
7. The children ran away. They broke the window.
8. I fastened my seat belt. The plane took off.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`**` Bạn tham khảo :
`*1`. I had washed the dishes before I watched TV. (Rửa bát trước, xem ti vi sau)
`*2`. After she had washed her hands, she had lunch. (Rửa tay trước, ăn trưa sau)
`*3`. The boys had bought a ball before hey played football. (Mua bóng trước, chơi bóng đá sau)
`*4`. My mother had made a cake before the guests came. (Làm bánh trước, khách đến sau)
`*5`. After he had put sugar in his tea, he drank it. (Bỏ đường trước, uống sau)
`*6`. I had got up before I had breakfast. (Dậy trước, ăn sáng sau)
`*7`. The children ran away after they had broke the window. (Làm vỡ cửa sổ xong mới chạy)
`*8`. I had fastened my seat belt before the plane took off. (Thắt dây an toàn trước, sau đó may bay cất cánh)
---------------------------
Cấu trúc :
- Before + S + Ved/c2 + O..., S + had + Vpp + O...
- After + S + had + Vpp + O, S + Ved/c2 + O...
- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành động nào đó trong quá khứ. Hành động diễn ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, xảy ra sau ở thì quá khứ đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color[violet][Answer :]`
`1.` I watched TV after I washed the dishes.
`2.` She had lunch after she washed her hands.
`3.` The boys played football after they bought a ball.
`4.` The guests came before my mother made a cake.
`5.` He drank his tea after he put sugar in it.
`6.` I had breakfast after I got up.
`7.` They broke the window before the children ran away.
`8.` The plane took off after I fastened my seat belt.
Explain :
`1.`
`->` QKĐ `+` after `+` QKĐ
`-` Thì QKĐ với động từ thường :
`->` S `+` V-ed
`-` Động từ bất quy tắc :
`-` wash `->` washed `->` washed
`-` watch `->` watched `->` watched
`2.`
`->` QKĐ `+` after `+` QKĐ
`-` Cấu trúc như câu `1`
`3.`
`->` QKĐ `+` after `+` QKĐ
`-` Cấu trúc như câu `1`
`4.`
`->` QKĐ `+` before `+` QKĐ
`-` Cấu trúc như câu `1`
`-` Tạm dịch câu :
`->` Khách đến trước khi mẹ tôi làm bánh.
`5.`
`->` QKĐ `+` after `+` QKĐ
`-` Cấu trúc như câu `1`
`6.`
`->` QKHT `+` before `+` QKĐ
`-` Cấu trúc QKD như câu `1`
`-` Cấu trúc của thì QKHT :
`->` S `+` had `+` VpII
`7.`
`->` QKĐ `+` before `+` QKĐ
`-` Cấu trúc như câu `1`
`8.`
`->` QKĐ `+` before `+` QKĐ
`-` Cấu trúc như câu `1`
$chucbanhoctot$
`color{cyan}{#anhngocha2007}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện