Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` visit
often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`2.` don't like
Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
`3.` is having
Nói về sự việc diễn ra cùng lúc với sự việc khác ở hiện tại dùng thì hiện tại tiếp diễn
`4.` is riding
"look" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`5.` go
sometimes là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`6.` watch
"number+N+a week" là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`7.` are not playing
"now" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`8.` are speaking
"right now" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`9.` play
sometimes là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`10.` does - do
"usually" là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`11.` don't understand
Nói về sự thật ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
`12.` Do - like
Nói về sở thích ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
___________________________________________________
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S+V/V_s/V_es+...
(-) S+don't/doesn't+Vinf+...
(?) Do/Does+S+Vinf+...?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S+am/is/are+V_ing+...
(-) S+am/is/are+not+V_ing+...
(?) Am/Is/Are+S+V_ing+...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`Answer`
`1.` visit
`2.` don't like
`3.` is having
`4.` riding
`5.` go
`6.` watch
`7.` are not playing
`8.` are speaking
`9.` play
`10.` When does Susie usually do her homework?
`11.` don't understand
`12.` Do `-` like
Explain :
`1.`
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Tên riêng/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`-` They `->` Danh từ số nhiều `->` Giữ nguyên visit
`2.`
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường ở dạng phủ định :
`->` S `+` do/ does `+` not `+` V(nguyên thể)
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`-` I `->` Danh từ số nhiều `->` Dùng do
`3.`
`-` Cấu trúc của thì HTTD :
`->` S `+` am/ is/ are `+` Ving
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am `+` Ving
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is `+` Ving
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are `+` Ving
`-` He `->` Danh từ số ít `->` Dùng is
`4.`
`-` `DHNB` của thì HTTD : now
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `3`
`-` He `->` Danh từ số ít `->` Dùng is
`5.`
`-` `DHNB` của thì HTĐ : sometimes
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `1`
`-` We `->` Danh từ số nhiều `->` Giữ nguyên go
`6.`
`-` `DHNB` của thì HTĐ : a week
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `1`
`-` I `->` Danh từ số nhiều `->` Giữ nguyên watch
`7.`
`-` `DHNB` của thì HTTD : now
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `3`
`-` We `->` Danh từ số nhiều `->` Dùng are
`8.`
`-` `DHNB` của thì HTTD : right now
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `3`
`-` We `->` Danh từ số nhiều `->` Dùng are
`9.`
`-` `DHNB` của thì HTĐ : sometimes
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `1`
`-` I `->` Danh từ số nhiều `->` Giữ nguyên play
`10.`
`-` Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi Wh thì HTĐ :
`->` Wh- `+` do/ does (not) `+` S `+` V (nguyên thể)…. `?`
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít,Tên riêng, Danh từ không đếm được `+` does
`-` Susie `->` Tên riêng `->` Danh từ số nhiều `->` Dùng does ở đằng sau
`-` `DHNB` của thì HTĐ : usually
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `1`
`-` Susie `->` Tên riêng `->` Danh từ số nhiều `->` Giữ nguyên do
`11.`
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `2`
`12.`
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường ở dạng nghi vấn :
`->` Do/ Does (not) `+` S `+` V (nguyên thể) `?`
`-` I `->` Danh từ số nhiều `->` dùng don't
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`-` They`->` Danh từ số nhiều `->` Dùng do ở đầu câu và giữ nguyên like
$chucbanhoctot$
`color{cyan}{#anhngocha2007}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện