

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 . B : to know --> know
* let someone do something : để ai làm điều gì
2. C : adore to cycle --> adore cycling
* adore + V-ing : thích làm gì
3. C : do --> does
* he là ngôi ba số ít nên động từ do thêm es
4. A : crazy on -->> crazy about :
* crazy about : đam mê cái gì
5.. D : in weekends ---> at weekends
6. B : fond on --> fond of
* fond of + V-ing : thích cái gì
7. C : to feel --> feel
* make someone do sth : bắt ai đó làm gì
8. A : don't --> doesn't
* Cấu trúc thì HTĐ : S + V ( es/s)
9. D : happy --> happily
* Sau động từ là một trạng từ
10. A : on my opinion --> In my opinion
* In my opinion : theo quan điểm của tôi
11. B : to do --> doing
* Sau detest + V - ing
--------- Nếu bạn thấy hay cho mình xin câu trả lời hay nhất nha ^_^ -------------
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`Ex20:`
`1.B` `->` know
`->` let sb do sth: cho phép ai làm gì
`2.C` `->` adore cycling
`->` adore doing sth: thích làm gì
`3.C` `->` does
`->` V-s/es `+` and `+` V-s/es
`4.A` `->` crazy about
`->` crazy about sth: cực kì thích điều gì
`5.D` `->` at weekends
`->` at weekend/on the weekend chứ không có in weekend
`6.B` `->` fond of
`->` fond of sth: thích thứ gì
`7.C` `->` feel
`->` make sb do sth: khiến cho ai làm gì...
`8.A` `->` doesn't
`-` Emily: ngôi thứ `3` số ít `->` aux là does
`9.D` `->` happily
`->` verb `+` adv
`10.A` `->` In my opinion
`-` In my opinion: theo quan điểm của tôi
`11.B` `->` V-ing
`->` detest doing sth: ghét làm gì
`12.D` `->` leisure activies
`->` one of `+` danh từ đếm được số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin