

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Take after = giống ai đó, chăm sóc, ...
-> Đồng nghĩa với từ " Take after " là:
+ Look after ( v ): trông nom.
+ Same with someone ( a ): Giống với ai đó.
+ Take care of ( v ): chăm sóc.
+ Manage ( v ): quản lí, trông nom.
+ Supervise ( v ): giám sát.
...
* CHÚC BẠN HỌC TỐT! *
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
take a gamble,take a gandle,take a hand take a header,take a hike,take a hint,take a flyer,take a fling,take a flier,take a fancy to,take a advice,take a fall.Là những từ đồng nghĩa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin