

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`35`. left - became (thời gian trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn)
`36`. have seen (twice : hai lần -> Thì hiện tại hoàn thành)
`37`. have ever met (ever : đã từng -> Thì hiện tại hoàn thành)
`38`. was (yesterday : ngày hôm qua -> Thì quá khứ đơn)
`39`. have lived (for 2 years : được 2 năm rồi -> thì hiện tại hoàn thành)
`40`. will never forget - have just told (ý định bộc phát ngay tại thời điểm hiện tại -> tương lai đơn, just : vừa mới -> hiện tại hoàn thành)
`41`. are preparing (at the moment : ngay tại thời điểm này -> thì hiện tại tiếp diễn : S + am/í/are + V-ing)
`42`. stayed (last -> quá khứ đơn) - rode - had borrowed (xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ -> quá khứ hoàn thành)
`43`. told - had visited (yesterday -> quá khứ đơn, động từ tường thuật trong quá khứ -> lùi 1 thì xuống quá khứ hoàn thành)
`44`. has worked (so far -> hiện tại hoàn thành)
`45`. worked (quá khứ đơn)
`46`. build - fly (sự thật hiển nhiên ->hiện tại đơn)
* Thì Hiện tại đơn :
`->` Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.
`->` Lịch trình, thời gian biểu
`->` Chân lí, sự thật hiển nhiên
`+,` To be:
`( + )` S + am/is/are + ...
`( - )` S + am/is/are + not + ...
`( ? )` (WH-words) + am/is/are + S + ...?
*Note:
- I : am
- She/He/It/Danh từ số ít : is
- You/We/They/Danh từ số nhiều : are
`+,` Verb:
`( + )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
`( - )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don't + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-(bare)
`( ? )` (WH-words) + do/does + S + V (bare)?
- DHNB: Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, ...)
* Thì Quá khứ đơn:
`->` Diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
`@` To be :
`(+)`S + was/were
`(-)`S + was/were + not
`(?)` (WH-word) + was/were + S + O?
* Note :
- I/ She/ He/ It/ Đại từ bất định/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được : was
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : were
`@` Verb :
`(+)` S + Ved/ V2
`(-)` S + did not/ didn't + V (bare)
`(?)` (WH-word) + did + S + V (bare) ?
* Thì Tương lai đơn :
`->` Diễn tả hành động dự đoán sẽ diễn ra trong tương lai.
`(+)` S + will + V (bare)
`(-)` S + will not/ won't + V (bare)
`(?)` (WH-word) + will + S + V (bare)?
* Thì Hiện tại hoàn thành :
`->` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn tiếp diễn ở hiện tại, thậm chí tương lai.
`(+)` S + have/has + Vpp
`(-)` S + have/has + not + Vpp
`(?)` (WH-word) + have/has + S + Vpp?
* Thì quá khứ hoàn thành
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`(+)` S + had + Vpp
`(-)` S + had not/ hadn't + Vpp
`(?)` Had + S + Vpp?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. left/became
It was at the age of 14: ở độ tuổi 14 (QKĐ)
leave -> left
become -> became
2. have seen (dựa vào dấu hiệu HTHT: it twice)
The video film was so interesting that I___ it twice (HTHT)
3. have ever met
It was the first time: đấy là lần đầu (HTHT)
4. was (dựa vào dấu hiệu QKĐ)
yesterday: ngày hôm qua(QKĐ)
5. haven't lived (dựa vào dấu hiệu HTHT)
for + thời gian: trong vòng + thời gian (HTHT)
6. will never forget/ have just told
Nếu như trong câu ko có bất kì dấu hiệu nào ta mặc định nó là HTHT
+have never forgotten (ko đc): vì ai lại ko bao giờ quên việc mà người khác vừa nói
+have just told --> what you have just told: điều bạn vừa mới nói
--> will never forget
7. are preparing (dựa vào dấu hiệu HTTD)
at the moment: hiện tại (HTTD)
8. stayed/rode/had borrowed
When I last + (stay): lần cuối cùng tôi (QKĐ)
I (ride) to the Pyramids on a camel that my friend (borrow) the day before (2 hành động ở 2 thời gian khác nhau) (QKHT)
--> rode/ had borrowed
9. told/had visited
Our teacher (tell) us yesterday that he (visit) England in 1970 (QKHT)
Biểu diễn 2 hành động trong quá khứ trước 1 hành động trong quá khứ (QKHT)
told/ had visited
10. has worked (dựa vào dấu hiệu HTHT: so far)
11. was working
When he lived in Manchester, he (work) in a bank
Câu phức dùng when
TH1: QKHT:
When he lived in Manchester, he had worked in a bank (ko phù hợp)
TH2. QKĐ
..., he worked in a bank (ko phù hợp vì nghe như ổng mới mất việc á)
TH3: QKTD
, he was working in a bank (phù hợp vì đây là nghề ổng làm trong quá khứ đến hiện tại)
12. build/fly
Bởi vì đây là sự thật hiển nhiên, quy luật -> HTĐ
#kenleweb13
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin