Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Ex 9:
2. are
3. is
4. is
5. are
6. are
7. is
8. are
9. are
10. is
11. are
12. are
13. are
14. is
15. is
16. are
Ex 10:
2. is → are
3. are → is
4. flower → flowers
5. is → are
6. is → are
7. are → is
8. is → are
9. portrait → portraits
10. is → are
11. cake → cakes
12. is → are
13. potato → potatoes
14. is → are
Giải thích các bước giải:
- Cấu trúc There is/ There are: Có ...
There is + (a/an/...) + N đếm được số ít.
There are + (many/số đếm/lots of/...) + N đếm được số nhiều.
There is + N không đếm được.
Ex 9:
Câu 2, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 16 đều là danh từ đếm được số nhiều → dùng are
Câu 3, 4, 7, 10, 14, 15 đều là danh từ đếm được số ít, có mạo từ a đằng trước danh từ → dùng is
Ex 10:
2. two cats là danh từ đếm được số nhiều → sửa is thành are (tương tự với câu 5, 6, 10, 12, 14)
3. a flower là danh từ đếm được số ít → sửa are thành is (tương tự với câu 7)
4. many + N số nhiều → thêm s vào sau danh từ flower (tương tự với câu 13)
8. a lot of + N số nhiều/số ít, students là danh từ số nhiều đếm được → chuyển is thành are
9. đằng trước danh từ có số đếm two → thêm s vào sau potrait (tương tự với câu 14)
11. some + N số nhiều → thêm s vào sau cake
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Ex9:
1. is
2. are
3. is
4. is
5. are
6. are
7. is
8. are
9. are
10. is
11. are
12. are
13. are
14. is
15. is
16. are
Ex10:
1. are → is
2. is → are
3. are → is
4. flower → flowers
5. is → are
6. is → are
7. are → is
8. is → are
9. portrait → portraits
10. is → are
11. cake → cakes
12. is → are
13. potato → potatoes
14. is → are
-------------------
- There is + danh từ đếm được số ít
- There are + danh từ đếm được số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
30
0
Cảm ơn bạn nhiều
1235
30582
1787
không có gì nha bạnnn💝