Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
HÌNH HỌC PHẲNG:
1. Định lý Talet.
2. Định lý Pitago.
3. Định lý đường phân giác trong tam giác.
4. Định lý về đường trung tuyến.
5. Định lý Apollonius
6. Định lí Menelaus
7. Mở rộng định lí Menelaus theo diện tích.
8. Định lí Menelaus cho tứ giác.
9. Định lí Ceva.
10. Định lí Ceva dạng sin.
11. Định lí Desargues.
12. Định lí Pappus.
13. Một trường hợp đặc biệt của định lí Pappus qua góc nhìn hình xạ ảnh.
14. Đẳng thức Ptolemy.
15. Bất đẳng thức Ptolemy.
16. Định lí Pascal.
17. Định lí Brianchon.
18. Định lí Miquel.
19. Công thức Carnot.
20. Định lí Carnot.
21. Định lí Brokard.
22. Định lí Euler về khoảng cách giữa tâm 2 đường tròn nội, ngoại tiếp của tam giác.
23. Định lí Euler về khoảng cách giữa tâm 2 đường tròn nội, ngoại tiếp của tứ giác (Định lí Fuss).
24. Định lí Casey.
25. Định lí Stewart.
26. Định lí Lyness.
27. Định lí Lyness mở rộng (Bổ đề Sawayama).
29. Định lí Thébault.
30. Công thức Jacobi liên quan đến tâm tỉ cự,định lí Lebnitz.
31. Định lí Newton cho tứ giác ngoại tiếp.
32. Định lí Breichneider.33. Định lí con nhím.
34. Định lí Gergonne -Euler.
35. Định lí Peletier.
36. Định lí Miobiut.
37. Định lí Viviani.
38. Công thức Lagrange mở rộng.
39. Đường thẳng Simson.
40. Đường thẳng Steiner.
41. Điểm Anti-Steiner (Định lí Collings).
42. Định lí Napoleon.
43. Định lí Morley.
44. Định lí con bướm với đường tròn.
45. Định lí con bướm với cặp đường thẳng.
46. Điểm Blaikie.
47. Định lí chùm đường thẳng đồng quy.
48. Đường tròn Apollonius.
49. Định lí Blanchet.
50. Định lí Blanchet mở rộng.
51. Định lí Jacobi.
52. Định lí Kiepert.
53. Định lí Kariya.
54. Cực trực giao.
55. Khái niệm tam giác hình chiếu ,công thức Euler về diện tích tam giác hình chiếu.
56. Khái niệm hai điểm đẳng giác.
57. Khái niệm tứ giác toàn phần.
58. Đường thẳng Droz-Farny.
59. Đường tròn Droz-Farny.
60. Định lí Van Aubel về tứ giác và các hình vuông dựng trên cạnh.
61. Hệ thức Van Aubel
62. Định lí Pithot.
63. Định lí Johnson.
64. Định lí Eyeball.
65. Bổ đề Haruki.
66. Bài toán Langley.
67. Định lí Paul Yiu về đường tròn bàng tiếp.
68. Định lí Maxwell.
69. Định lí Brahmagupta về tứ giác nội tiếp có hai đường chéo vuông góc.
70. Định lí Schooten.
71. Định lí Bottema.
72. Định lí Pompeiu.
73. Định lí Zaslavsky.
74. Định lí Archimedes.
75. Định lí Urquhart.
76. Định lí Mairon Walters.
77. Định lí Poncelet về bán kính đường
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN:
1. Định lý 3 đường vuông góc.
SỐ HỌC:
1. Định lý Fermat nhỏ.
ĐẠI SỐ:
1. Định lý Bơ du.
2. Định lý Vi-et.V.
LƯỢNG GIÁC:
1. Định lý sin.
2. Định lý cos.
B. TOÁN CAO CẤP:
ĐẠI SỐ:
1. Định lý Fermat lớn.
TÔ PÔ:
1. Định lý Heine-Borel.
2. Định lý Tychonoff.
3. Định lý metric.
4. Định lý mở rộng Tietze.
5. Định lý phạm trù Baire.
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ:
1. Định lý bốn màu (four-color theorem).
2. Định lý đồ thị hoàn hảo mạnh (strong perfect graph theorem).
3. Định lý luồng cực đại lát cắt cực tiểu.
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN:
1. Định lí Picard-Lindelöf về sự tồn tại và tính duy nhất của hàm nghiệm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
đây ạ
Giải thích các bước giải:
I. HÌNH HỌC PHẲNG:1. Định lý Talet.2. Định lý Pitago.3. Định lý đường phân giác trong tam giác.4. Định lý về đường trung tuyến.6. Định lý Apollonius7. Định lí Menelaus8. Mở rộng định lí Menelaus theo diện tích.9. Định lí Menelaus cho tứ giác.10. Định lí Ceva.11. Định lí Ceva dạng sin.12. Định lí Desargues.13. Định lí Pappus.14. Một trường hợp đặc biệt của định lí Pappus qua góc nhìn hình xạ ảnh.15. Đẳng thức Ptolemy.16. Bất đẳng thức Ptolemy.17. Định lí Pascal.18. Định lí Brianchon.19. Định lí Miquel.20. Công thức Carnot.21. Định lí Carnot.22. Định lí Brokard.23. Định lí Euler về khoảng cách giữa tâm 2 đường tròn nội, ngoại tiếp của tam giác.24. Định lí Euler về khoảng cách giữa tâm 2 đường tròn nội, ngoại tiếp của tứ giác (Định lí Fuss).25. Định lí Casey.26. Định lí Stewart. 27. Định lí Lyness.28. Định lí Lyness mở rộng (Bổ đề Sawayama).29. Định lí Thébault.30. Công thức Jacobi liên quan đến tâm tỉ cự,định lí Lebnitz.31. Định lí Newton cho tứ giác ngoại tiếp.32. Định lí Breichneider.33. Định lí con nhím.34. Định lí Gergonne -Euler.35. Định lí Peletier.36. Định lí Miobiut.37. Định lí Viviani.38. Công thức Lagrange mở rộng.39. Đường thẳng Simson.40. Đường thẳng Steiner.41. Điểm Anti-Steiner (Định lí Collings).42. Định lí Napoleon.43. Định lí Morley.44. Định lí con bướm với đường tròn.45. Định lí con bướm với cặp đường thẳng.46. Điểm Blaikie.47. Định lí chùm đường thẳng đồng quy.48. Đường tròn Apollonius.49. Định lí Blanchet.50. Định lí Blanchet mở rộng.51. Định lí Jacobi.52. Định lí Kiepert.53. Định lí Kariya.54. Cực trực giao.55. Khái niệm tam giác hình chiếu ,công thức Euler về diện tích tam giác hình chiếu.56. Khái niệm hai điểm đẳng giác.57. Khái niệm tứ giác toàn phần. 58. Đường thẳng Droz-Farny.59. Đường tròn Droz-Farny.60. Định lí Van Aubel về tứ giác và các hình vuông dựng trên cạnh.61. Hệ thức Van Aubel62. Định lí Pithot.63. Định lí Johnson.64. Định lí Eyeball.65. Bổ đề Haruki.66. Bài toán Langley.67. Định lí Paul Yiu về đường tròn bàng tiếp.68. Định lí Maxwell.69. Định lí Brahmagupta về tứ giác nội tiếp có hai đường chéo vuông góc. 70. Định lí Schooten.71. Định lí Bottema.72. Định lí Pompeiu.73. Định lí Zaslavsky.74. Định lí Archimedes.75. Định lí Urquhart.76. Định lí Mairon Walters.77. Định lí Poncelet về bán kính đường II. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN:1. Định lý 3 đường vuông góc.III. SỐ HỌC:1. Định lý Fermat nhỏ.IV. ĐẠI SỐ:1. Định lý Bơ du.2. Định lý Vi-et.V. GIẢI TÍCH:VI. LƯỢNG GIÁC:1. Định lý sin.2. Định lý cos.B. TOÁN CAO CẤP:I. ĐẠI SỐ:1. Định lý Fermat lớn.II. TÔ PÔ:1. Định lý Heine-Borel.2. Định lý Tychonoff.3. Định lý metric.4. Định lý mở rộng Tietze.5. Định lý phạm trù Baire.II. LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ:1. Định lý bốn màu (four-color theorem).2. Định lý đồ thị hoàn hảo mạnh (strong perfect graph theorem).3. Định lý luồng cực đại lát cắt cực tiểu.III. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN:1. Định lí Picard-Lindelöf về sự tồn tại và tính duy nhất của hàm nghiệm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin