

Choose the correct answer.
1. A: Could you lend me some money?
B: I wish I _____ you some money for your rent, but I'm broke myself
A. can lend B. would lend
C. could lend D. will lend
2. A: Are we lost?
B: I think so. I wish we _____ a map with us today.
A. were bringing B. brought
C. had brought D. would bring
3. A: What are you doing later this afternoon?
B: I wish I _____ the answer of that question.
A. knew B. know
C. could know D. would know
4. A: I told your mother that you had left your job.
B: Well, I wish you _____ her. It's none of your business.
A. wouldn't tell B. didn't tell
C. hadn't told D. doesn't tell
5. A: I wish you _____ making that noise. It's bothering me.
B: Sorry, I'll stop it right now.
A. would stop B. are going to stop
C. stop D. can stop
6. A: These figures are too complicated to work out in your head.
B: Yes, _____ a calculator.
A. I wish we would have B. if only we had.
C. if only we had had D. I wish we have
7. A: You look so tired.
B: Yes, I'm really sleepy today. I wish I _____ Bob to the airport late last night.
A. didn't have to take B. weren't taking.
B. hadn't had to take D. didn't take
8. A: It's raining. I wish it _____
B: Me too. If only the sun _____ so that we could go swimming.
A. stopped/ shined
B. would stop/ were shining.
C. had stopped/ had shined
D. would stop/ would shine
9. A: Did you study for that test? .
B: No, but now I wish I _____ because I flunked it.
A. had studied B. studied
C. would study D. have studied
10. A: My feet are killing me! I wish I _____ more comfortable shoes.
B: Yeah, me too. I wish I _____ that we were going to have to walk this much.
A. had worn/ knew B. am wearing/ had known
C. were wearing/ would know D. wore/ had known
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. `C`
`@` Cấu trúc ước ở hiện tại:
`-` S + wish(es) + S + V2/ed - (Were) + adj/N
`-` ước không có thật `->` lùi thì "can"
`2`. `C`
`@` Câu trúc câu ước loại `3` trái với quá khứ:
`-` S + wish(es) + S + had + V3/ed
`=>` Diễn tả sự thật "Chúng đã bị lạc" `=>` Bởi vì chúng quên mang theo bản đồ
`3`. `A`
`@` Câu ước ở hiện tại:
`-` S + wish(es) + S + V2/ed + ...
`T`rans: Tôi ước tôi biết được câu trả lời đó.
`4`. `C`
`-` Diễn tả `1` sự thật "Tôi bảo với mẹ bạn rằng là bạn đã nghỉ việc"
`=>` Dùng câu ước loại `3`
`@` Câu trúc câu ước loại `3` trái với quá khứ:
`-` S + wish(es) + S + had(not) + V3/ed
`5`. `A`
`@` Câu ước loại `2`:
`-` S + wish(es) + S + would + V-inf
`=>` Diễn tả những điều ước sẽ không xảy ra ở hiện tại hoặc để phàn nàn về `1` sự việc xảy ra trong hiện tại,
`6`. `B`
`@` Câu ước loại `2` diễn tả trái ngược với hiện tại (dạng If only)
`-` If only + (that) + S + V2/ed + ...
`T`rans: Vâng, Tôi ước rằng mình có `1` cái máy tính cầm tay.
`7`. `C`
`@` Câu trúc câu ước loại `3` trái với quá khứ:
`-` S + wish(es) + S + had + V3/ed
`8`. `B`
`-` Ở câu (A:) ta sử dụng câu ước loại `2`
`-` S + wish(es) + S + would + V-inf
`=>` Diễn tả những điều ước sẽ không xảy ra ở hiện tại hoặc để phàn nàn về `1` sự việc xảy ra trong hiện tại
`-` Ở câu (B) ta sử dụng câu ước ở hiện tại:
`@` S + wish(es) + S + V2/ed - (WERE)
`9`. `A`
`@` Câu trúc câu ước loại `3` trái với quá khứ:
`-` S + wish(es) + S + had + V3/ed
`=>` Diễn tả điều ước không có thật trong quá khứ
`10`. `D`
`-` Ở vế (A:) diễn tả `1` sự thật ở hiện tại "My feet are killing me!"
`=>` Dùng câu ước ở hiện tại
`@` Câu ước ở hiện tại:
`-` S + wish(es) + S + V2/ed + ...
`-`Ở vế (B:) diễn tả `1` điều ước sẽ không có thực trong quá khứ "We were going to have to walk this much"
`@` Câu trúc câu ước loại `3` trái với quá khứ:
`-` S + wish(es) + S + had + V3/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin