

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
1. B
2. A
3. C
4. A
5. C
6. A
7. D
8. B
9. B
10. A
Giải thích:
1. B. look at - nhìn vào
Dịch cả câu: Giáo viên yêu cầu các học sinh nhìn vào biểu đồ trên bảng và giải thích các thành phẩn của nó.
Còn lại: look for - tìm kiếm; go out - đi ra ngoài; go at - chuyên tâm làm gì
2. A. look into - nghiên cứu, điều tra
Dịch cả câu: Những nhà nghiên cứu lên kế hoạch tìm hiểu về ảnh hưởng của sự biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái địa phương.
Còn lại: look out - giám thị, giám sát; go after - xin (việc làm), theo sau; go under - thất bại; đầu hàng, phá sản, chìm nghỉm, lặn, ...
3. C. went off - đổ chuông, reo, ...
Dịch cả câu: Khi chuông báo động cháy vang lên là đang biểu thị rằng có một đám cháy trong tòa nhà.
Còn lại: look in - nhìn thoáng qua; go up - đi lên, tăng lên, nổ...; look through - xem kĩ
4. A. It is thought
Cấu trúc bị động không ngôi: It + be + PII + (that) + Mệnh đề = People + V + (that) + mệnh đề
(chú ý: be và PII chia theo V)
5. C. cut
Cấu trúc: have sth done: cái gì được làm gì
Dịch cả câu: Cô ấy muốn mái tóc mình được cắt đi và có một vẻ ngoài mới.
6. A. are allowed to play
Cấu trúc: to be allowed to do sth: được cho phép làm gì
Dịch cả câu: Bọn trẻ được cho phép chơi trong công viên dưới sự giám sát của người lớn (supervision: sự giám sát)
7. D. was made
Dịch cả câu: Quyết định đã được đưa ra bởi hội đồng sau khi xem xét kĩ lưỡng
Cấu trúc: make decision: đưa ra quyết định
8. B. has been developed (thì Hiện tại hoàn thành)
Dấu hiệu nhận biết: recently - gần đây
9. B. has to be cleaned - phải được dọn dẹp (bị động với động từ khuyết thiếu have to)
Dịch cả câu: Căn phòng phải được dọn dẹp trước khi khách đến
10. A. are checked - được kiểm tra (bị động thì hiện tại đơn)
Dấu hiệu: +) the emails - đồ vật ⇒ bị động
+) every day - trạng từ chit thời gian, dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Dịch cả câu: Hộp thư sẽ được kiểm tra và phản hồi bởi đội ngũ chăm sóc khách hàng mỗi ngày
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,` B
- look at (phr v) nhìn vào
- Dịch : Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào biểu đồ trên bảng và phân tích nó.
`2,` A
- look into (phr v) nghiên cứu
- Dịch : Nhà nghiên cứu có kế hoạch nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đối với hệ sinh thái địa phương.
`3,` C
- go off (phr v) reo lên, vang lên
- Dịch : Khi chuông báo động cháy vang lên là đang biểu thị rằng có một đám cháy trong tòa nhà.
`4,` A
- Chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2
`->` Dạng 1 : It + be + PII + that + S + V
`5,` C
- cut - cut - cut
- have sth done : có thứ gì được làm gì ( dạng bị động )
- Dịch : Cô ấy muốn mái tóc của cô được cắt và tạo kiểu cho một ngoài hình đẹp.
`6,` A
- allow O to do sth : cho phép ai làm gì
- Dạng bị động : O be allowed to do sth : ai được cho phép làm gì
- Bị động thì hiện tại đơn : is/am/are + PII
`8,` B
- DHNB : recently -> Thì hiện tại hoàn thành
- Bị động thì hiện tại hoàn thành : have/has + been + PII
`9,` D
- need doing sth : cần được làm gì (Dạng bị động)
- Chủ thể không thể thực hiện hành động -> Bị động
`10,` A
- DHNB : every day -> Thì hiện tại đơn
- Bị động thì hiện tại đơn : is/am/are + PII
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
36
1506
20
học tốt nhé