Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
DT đếm được: Berry, bulb, Crocodile, Pig, Plane, Monkey, Car, Board, Table
DT không đếm được: Film, Oil, Salt, Water, Coffee, Rain, Beef, Money, Sea, Homework
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`#` ꜱᴜᴍᴜᴢᴜᴜ.
`1`.
`@` Danh từ đếm được (Countable Noun) :
Bulb.
Film.
Crocodile.
Pig.
Plane.
Monkey.
Car.
Board.
Table.
`@` Danh từ không đếm được (Uncountable Noun).
Berry.
Oil.
Salt.
Water.
Coffee.
Beef.
Rain.
Money.
Sea.
Homework.
____
Danh từ đếm được là những thứ có thể đếm được số lượng (1,2,3...) ví dụ như : Crocodile (Cá sấu) hay Plane (Máy bay),...
Danh từ đếm được là những thứ không thể đong đếm được ví dụ như : Oil (Dầu ăn) hay Water (Nước),...
____
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin