0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
919
473
1, → B
- (not) have + enough + N + to V : (không) có đủ thứ gì để làm gì
2, → C
- It is no use + V-ing: Thật vô dụng khi làm gì
- (not) be ready : (chưa) sẵn sàng
3, → D
- spend + time/time phr + V-ing : dành thời gian để làm gì
4, → A
- be made + to V : bị bắt làm gì
5, → A
- regret + to V : hối tiếc khi phải làm gì
- inform sb : thông báo cho ai
6, → A
- try + V-ing : thử làm gì
7, → C
- allow sb + to V : cho phép ai làm gì
8, → C
- must + V bare : phải làm gì
- get on with sth: tiếp tục làm gì
#iamthuhuongggg08
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
176
102
`1.` `B`
`-` To `+` V `->` Chỉ mục đích
`2.` `A`
`-` It is no use `+` Ving: vô ích khi làm gì
`-` Ready là động từ `->` đi cùng vs "do"
`3.` `D`
`-` Spend `+` Ving: dành thời gian làm gì
`4.` `A`
`-` be made to `+` V: bị bắt làm gì
`5.` `A`
`-` Regret `+` to `-` V: hối tiếc phải làm gì
`6.` `C`
`-` Try Ving: thử làm gì
`7.` `C`
`-` Allow sb `+` to `-` V: cho phép ai làm gì
`8.` `C`
`-` Must `+` `V_o`: phải làm gì (bản thân tự thấy phải làm)
`FrozenQueen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B
S + V + enouhg + N + (for O) + to V: đủ ... để làm gì
2. C
It's no use + Ving : vô ích
be ready to: chuẩn bị
3. D
S + spend(s) + time + Ving: ai dành bao nhiêu thời gian làm gì
4. A
S + be + made +to V: bị động
5. A
regret + to V: nuối tiếc
6. C
try + Ving: thử
7. C
not allow + O + to V: không cho phép ai làm gì
8. C
must + V1: phải làm gì (mang tính bắt buộc)
Bảng tin