

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11.C`
`->` look forward to doing sth: mong chờ làm điều gì
`12.C`
`->` accustome to do sth: quen với làm việc gì
`13.A`
`->` try to do sth: cố gắng làm gì
`->` promise to do sth: hứa làm gì
`14.C`
`->` Bị động của động từ theo sau giới từ:
giới từ `+` being `+` P2
`15.D`
`->` would like to do sth: muốn làm gì
`16.A
`->` try (not) to do sth: (không) cố gắng làm gì
`17.C`
`->` watch sb doing sth: xem ai đó làm gì
`->` try `+` to V.
`18.D`
`->>` manage to do sth: thành công trong việc gì
`->` finish doing sth: hoàn thành làm việc gì
`19.B`
`->` want sb to do sth: muốn ai làm gì
`20.D`
`->` regret doing sth: hối tiếc vì đã làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11.A
`-` S + tobe + looking forward to + Ving : mong chờ điều gì đó
12. A
`-` Be accustomed to something/V-ing : quen với điều gì/việc gì.
13. C
`-` try to Vinf: thử làm gì
`-` postpone + Ving : trì hoãn một sự việc gì
14.A
`-` without + Ving : mà klhoong có, mà thiếu đi một việc gì đó
15.D
`-` would like + to Vinf : muốn làm gì
16.A
`-` try + to V: cố gắng làm việc gì đó
`-` Tôi sẽ cố gắng không gây ra một điều ngu ngốc như vậy một lần nữa.
17.C
`-` watch somebody doing something : chứng kiến toàn bộ sự việc
`-` try to + Vinf: cố gắng làm việc gì
18.D
`- `Manage + to V : thành công trong việc gì
`-` finish + Ving: thành công hoàn toàn
19.B
`-` S+ do /does not + want + sb + to Vinf : không muốn ai đó làm gì
20.D
`-` regret + Ving : tiếc , hối tiếc điều gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin