

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` abnormalities
- Tính từ đứng trước danh từ
- Đằng trước 'test' được chia dạng số nhiều `->` Ở đây cũng chia dạng số nhiều
`2,` emphatically
- Trạng từ đứng trước động từ
`3,` outbreak
- Sau giới từ cần danh từ
`4,` outgrowth
- Sau mạo từ cần danh từ
`5,` upkeep
- Sau mạo từ cần danh từ
`6,` upkeep
- Sau trạng từ cần tính từ
`7,` clarity
- lack of N : thiếu
`8,` inconvenienced
- Bị động hiện tại hoàn thành : have/has been PII `->` Chia dạng P2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`IX.`
`1.` abnormalities
`->` adj `+` Noun
`->` tests `->` danh từ số nhiều `->` danh từ theo sau để giải thích cho nó ở dạng số nhiều
`2.` emphatically
`->` adv `+` verb
`3.` outbreak
`->` giới từ `+` Noun/V-ing
`4.` outgrowth
`->` a/an `+` Noun số ít đếm được
`5.` upkeep
`->` the `+` Noun `+` of `+` Noun
`6.` uninhabitable
`->` tobe `+` adv `+` adj
`7.` clarity
`->` giới từ `+` Noun/V-ing
`8.` inconvenienced
`->` Bị động thì HTHT:
S + have/has been + P2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin