18
6
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
269
529
Công thức của thì QKĐ với động từ thường:
$\text{(+)}$ S + V2/ed + O
$\text{(-)}$ S + didn't + Vbare + O
$\text{(?)}$ Did + S + Vbare + O?
$\text{(Question with Wh-word:)}$ Wh-word + did + S + (not) + Vbare?
Công thức của thì QKHT:
$\text{(+)}$ S + had + V3/ed + O
$\text{(-)}$ S + hadn't + V3/ed + O
$\text{(?)}$ Had + S + V3/ed + O?
$\text{(Question with Wh-word)}$ Wh-word + had + S + (not) + V3/ed?
____________________________________________________________________________________
`1.` had you done `-` returned
`-` Before diễn tả một hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ: Vế nào đứng sau before chia QKĐ, vế còn lại chia QKHT.
`+` $\textit{Form:}$ Before S + V(QKĐ), S + V(QKHT) hoặc S + V(QKHT) before S + V(QKĐ)
`2.` came `-` told `-` had gone
`-` Trong câu này ta có 3 hành động, hành động khi tôi đến và mẹ anh ấy nói với tôi là hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ, dùng công thức: When + S + V(QKĐ), S + V(QKĐ)
`-` Hành động anh ấy đã đến rạp phim cùng bạn anh ấy trước đó diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, chia thì QKHT.
`3.` went `-` had studied
`-` After diễn tả hành động đã xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ: Vế nào đứng sau after chia QKHT, vế còn lại chia QKĐ.
`+` $\textit{Form:}$ After + S + V(QKHT), S + V(QKĐ) hoặc S + V(QKĐ) after S + V(QKHT)
`4.` went `-` found `-` had lost
`-` Trong câu này ta có 3 hành động, hành động trước khi họ đã đi quá xa và họ nhận thấy/ biết rằng là hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ, dùng công thức: When + S + V(QKĐ), S + V(QKĐ)
`-` Hành động họ đã bị lạc đường diễn tả một hành động xy ra trước một hành động trong quá khứ, chia thì QKHT.
`5.` got `-` told `-` had
`-` Thì quá khứ đơn diễn tả một chuỗi hành động đã hoàn tất trong quá khứ, lần lượt diễn ra nối tiếp nhau.
`6.` returned `-` had built
`-` By the time được dùng để nhấn mạnh một hành động trong quá khứ xảy ra thì đã có một hành động khác xảy ra trước đó.
`@` Cấu trúc by the time trong quá khứ với động từ thường:
`+` $\textit{Form:}$ By the time + S + V2/ed, S + had + V3/ed
`7.` arrived `-` had already started
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: Hành động nào xảy ra trước chia thì QKHT, hành động diễn ra sau chia thì QKĐ.
`+` $\textit{Form:}$ When S + V(QKĐ), S + V(QKHT) hoặc S + V(QKHT) when S + V(QKĐ)
`8.` said `-` had done `-` went
`-` Để tường thuật lại một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, ta phải đổi say, tell, ... sang said, told, ...
`-` Before diễn tả một hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ: Vế nào đứng sau before chia QKĐ, vế còn lại chia QKHT.
`+` $\textit{Form:}$ Before S + V(QKĐ), S + V(QKHT) hoặc S + V(QKHT) before S + V(QKĐ)
`9.` began `-` had reviewed
`-` After diễn tả một hành động đã xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ: Vế nào đứng sau after chia QKHT, vế còn lại chia QKĐ.
`+` $\textit{Form:}$ After + S + V(QKHT), S + V(QKĐ) hoặc S + V(QKĐ) after S + V(QKHT)
`10.` made `-` had read
`-` After diễn tả hành động đã xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ: Vế nào đứng sau after chia QKHT, vế còn lại chia QKĐ.
`+` $\textit{Form:}$ After + S + V(QKHT), S + V(QKĐ) hoặc S + V(QKĐ) after S + V(QKHT)
`11.` had done
`-` Cấu trúc tường thuật lời cảm ơn: thanked SB for V-ing/ Noun
`+` Vì thanked là V2/ed, thể hiện việc làm đã xảy ra trong quá khứ, ta phải lùi thì trong câu tường thuật $\rightarrow$ had done (had + V3/ed)
`12.` had left
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: Hành động nào xảy ra trước chia thì QKHT, hành động diễn ra sau chia thì QKĐ.
`+` Hành động diễn ra trước là chuyến tàu đã rời đi, hành động chúng ta đến trễ là hành động diễn ra sau đó.
`13.` had shown
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: Hành động nào xảy ra trước chia thì QKHT, hành động diễn ra sau chia thì QKĐ.
`+` $\textit{Form:}$ When S + V(QKĐ), S + V(QKHT) hoặc S + V(QKHT) when S + V(QKĐ)
`14.` discovered - had been stolen
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: Hành động nào xảy ra trước chia thì QKHT, hành động diễn ra sau chia thì QKĐ.
`+` Hành động chiếc máy ảnh của tôi đã bị đánh cắp là hành động xảy ra trước, hành động tôi phát hiện ra là hành động xảy ra sau đó.
`+` $\textit{Form:}$ When S + V(QKĐ), S + V(QKHT) hoặc S + V(QKHT) when S + V(QKĐ)
`+` Ngoài ra, chiếc máy ảnh phải bị người khác đánh cắp, chứ nó không tự mình đánh cắp nên phải dùng công thức bị động của thì QKHT:
`+` $\textit{Form:}$ S + had + been + V3/ed + (by O)
`15.` had seen
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: Hành động nào xảy ra trước chia thì QKHT.
`+` Hành động anh ta đã nhìn thấy cô ấy trước đó là hành động diễn ra trước, hành động anh ta vẫn tiếp tục nhìn là hành động diễn ra sau.
`16.` had put - took - forgot
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: Hành động nào xảy ra trước chia thì QKHT, hành động diễn ra sau chia thì QKĐ.
`+` Hành động tôi đã đặt 5$ vào một trong những cuốn sách là hành động diễn ra trước
`+` Hành động ngày hôm sau tôi đã mất nhiều thời gian để tìm thấy nó bởi vì tôi đã quên mình đã đặt nó vào cuốn sách nào là hành động diễn ra sau, chúng là chuỗi hành động đã hoàn tất trong quá khứ, lần lượt diễn ra nối tiếp nhau.
`17.` hadn't read
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ: Hành động nào xảy ra trước chia thì QKHT, hành động diễn ra sau chia thì QKĐ.
`+` Sự kiện tôi chưa từng đọc (đã rất lâu rồi chưa được đọc) bất kì một cuốn sách nào thú vị diễn ra trước, sự kiện giống như cuốn sách tôi đọc vào ngày hôm qua diễn ra sau
$\text{#Xin CTLHN + 5 sao + Cảm ơn ạ!!}$
$#minhthu1510$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2866
25824
1959
Đỉnh quá ạ :333
269
13232
529
dạ mình cảm ơn ạ