

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
43, → My brother is always taking my things without saying.
- Cấu trúc để phàn nàn tật xấu của ai đó: S + is/are/am + always + V-ing
Dịch: Anh trai tôi luôn lấy đồ của tôi mà không hỏi.
44, → Josh is seeing the career advisor at 3 p.m.
- Dùng thì HTTD để nói về một mốc thời gian trong tương lai để thực hiện một sự kiện đã được lên kế hoạch trước.
- Thì HTTD: S + is/are/am + V-ing
Dịch: Josh đang gặp người cố vấn nghề nghiệp vào lúc 3 giờ chiều.
45, → Margaret's parents often shout at her when she misbehaves
- talk to sb louldly = shout at sb (v.phr): quát mắng ai đó
Dịch: Cha mẹ của Margaret thường quát cô ấy khi cô ấy cư xử không đúng mực.
46, → Harry appears really stressed because he's taking an exam this afternoon.
- appear = seem: dường như
Dịch: Harry dường như thực sự căng thẳng bởi vì anh ta sẽ làm một bài thi vào chiều tới.
#iamthuhuongggg08
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

43. My brother is always takeing my things without asking
Thì hiện tại tiếp diễn + always: thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình hay người khác thường hay làm, hay mắc phải
44. Josh has a seeing with the career advisor at 3p.m
Appointment: cuộc hẹn = seeing
45. Margarets parents often shout at her when she misbehaves
Talk to sb loudly : lớn tiếng với ai đó
Shout at sb: la, mắng ai đó
46. Harry appears really stressed because hes taking an exam this afternoon
Seem: dường như
Appear: dường như
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin