Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
Câu `1:A. 6.10^{23}`
Câu `2:A`. Có cùng số mol chất, thể tích bằng nhau
`-` Số mol bằng nhau
`-` Số nguyên tử thì không thể bảo đảm do tuỳ từng khí mà có số nguyên tử khác nhau trong phân tử
Câu `3:B.` Nhiệt độ và áp suất của chất khí
Câu `4:D.` Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu `5:C.24,79(l)`
Câu `6:C.25^oC,1atm`
Câu `7:C.` Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Câu `8:A.0,3mol`
`n = (7,437)/(24,79) = 0,3(mol0`
Câu `9:B.24,79(l)`
Câu `10:B.12,395(l)`
`n = 0,5.24,79 = 12,395(l)`
Câu `11:A.9,916(l)`
`V = 0,4.24,79 = 9,916(l)`
Câu `12:A.8,6765(l)`
`V = 0,35.24,79 = 8,6765(l)`
Câu `13:` Không có đáp án đúng
`m_{Al_2O_3} = 0,5.102 = 51(g)`
Câu `14:D.17,353(l)`
`V = (0,2 + 0,5).24,79 = 17,353(l)`
Câu `15:B.0,25mol`
`n = (1,5.10^{23})/(6.10^{23}) = 0,25(mol)`
Câu `16:` Không có đáp án đúng
`n = (1,5.10^{23})/(6.10^{23}) = 0,25(mol)`
Câu `17:A.1,8.10^{23}` phân tử
`n_{MgO} = (12)/(40) = 0,3(mol)`
`A = 0,3.6.10^{23} = 1,8.10^{23}` (phân tử)
Câu `18:B.3.10^{23}` (nguyên tử)
`A = 0,5.6.10^{23} = 3.10^{23}` (nguyên tử)
Câu `19:D. O_2,H_2,N_2,Cl_2`
Câu `20:B.` thể tích
Câu `21:C.` Nitrogen và Oxygen có thể tích bằng nhau
`m_{N_2} = 0,5.28 = 14(g)`
`m_{O_2} = 0,5.32 = 16(g)`
Câu `22:B.1,15(g)`
`m_{Na} = 0,05.23 = 1,15(g)`
Câu `23:A.` Là lượng chất có chứa `6.10^{23}` nguyên tử hoặc phân tử của chất đó
Câu `24:D.0,25(mol)`
`n_{Ca} = (10)/(40) = 0,25(mol0`
Câu `25:A.0,6(g)`
`n_{H_2} = (7,437}{24,79} = 0,3(mol)`
`m_{H_2} = 0,2.3 = 0,6(g)`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin