

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`17`, `A`
`-` Go over (phr.v) xem kĩ
`-` Xem kĩ quyển sách này vì nó chứa những thông tin mà bạn cần.
`18`. `D`
`-` Look at sb : nhìn vào ai đó
`-` Cô ấy đã nhìn tôi, cười một cách hạnh phúc và tự tin.
`19`. `B`
`-` turn up : xuất hiện
`-` Tôi hẹn gặp Jim sau giờ làm việc tối qua nhưng anh ấy không xuất hiện
`20`. `C`
`-` Look for : tìm kiếm
`-` Tôi bị mất chìa khóa. Bạn có thể giúp tôi tìm chúng không ?
`21`. `C`
`-` Get over : bình phục , vượt qua
`-` Cô ấy vẫn chưa thể vượt qua cú sốc trước cái chết của con mình.
`22`. `B`
`-` Goes là V(s,es) của go
`-` Go by : (thời gian) trôi
`-` Thời gian trôi qua trí nhớ của tôi dường như trở nên tồi tệ hơn
`23`. `B`
`-` Put on (phr.v) : mặc
`-` Bạn nên mặc áo khoác vào trước khi rời đi. Trời đang lạnh
`24`. `A`
`-` Take after : trông giống
`-` Thẳng thắn mà nói, con gái anh không giống anh tí nào.
`25`. `A`
`-` go away :rời đi
`-` Chúng tôi sẽ rời đi vài ngày trong những ngày lễ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`17.` A. over
Go over sth= look through sth : Đọc kĩ, xem xét kĩ thứ gì đó
`18.` D. at
Look at sbd : Nhìn vào ai đó
`19.` B. up
Turn up : xuất hiện
`20.` C. for
Look for sth : Tìm kiếm thứ gì đó
`21.` C. over
Get over sth : vượt quá thứ gì đó
`22.` B. by
Goes by : trôi qua
`23.` B. on
Put on (clothes) : Mặc quần áo
`24.` A. after
Take after : giống ai đó( thường là trong gia đình)
`25.` A. away
Go away : Đi xa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin