Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Giải thích các bước giải:
a, Động từ thường
(+) I/We/They/You/Danh từ số nhiều + V nguyên thể
It/He/She/Danh từ số ít + V(s/es)
(- ) I/We/They/You/Danh từ số nhiều + don't + V nguyên thể
It/He/She/Danh từ số ít + doesn't + V nguyên thể
(? ) Do + I/We/They/You/Danh từ số nhiều + V nguyên thể ?
Does + It/He/She/Danh từ số ít + V nguyên thể ?
b, Động từ tobe
Chủ ngữ + tobe (am/is/are) + N/adj
* Chủ ngữ I + am
I/We/They/You/Danh từ số nhiều + are
Does + It/He/She/Danh từ số ít + is
CÁCH DÙNG:
Diễn tả sự thật hiển nhiện
Diễn tả một hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại một thói quen
Diễn tả sự việc diễn ra thep lịch trình thời gian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
ii . Simple Present ( Thì Hiện Tại Đơn )
(+)I/We/You/They+Vo(+)I/We/You/They+Vo
She/He/It+V+s/esShe/He/It+V+s/es
(-)I/We/You/They+don′tverb+o
He/She/It+doesn′t+verb
| Does + not = doesn't
| Do + not = don't
(?)Do+I/we/you/they+verb?
Does+he/she/it+verb?
_____________________________________________
Tobe ( thì, là, ở )
I+am=I′m We+are=we′re
You+are=you′re They+are=they′re
He/She/It+is=He′s/She′s/It′s
ii Cách sử dụng :
- Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại ở hiện tại.
- Dùng khi nói về thời khóa biểu, chương trình.
- Chỉ cảm xúc, suy nghĩ, cảm giác.
- Dùng sau những cụm từ chỉ thời gian : " When , As Soon As " và những cụm từ chỉ điều kiện : " If , unless...."
∘CáɪGươɴɢCủᴀ𝕂𝕒𝕚𝕤𝕖𝕣!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
16
373
14
Thiếu dấu hiệu gòi :Đ
16
373
14
à nhầm
16
373
14
bị lú
605
8805
450
mình thêm cách dùng gòi nha mình quen =))