

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`answer`:
`1`. works`-` crashes `-` copies `-` speaks `-` catches `-` does `-` fixes `-` fries`-` likes`-`
takes `-` teaches `-` brushes `-` buys `-` passes `-` carries `-` stays `-` sings `-` gets `-` smashes `-` loves `-` reaches `-` applies `-` obeys `-` accesses `-` marries `-` stops `-`
sees `-` scratches `-` lives `-` drives
`2`. `1`, speaks
`2`, live
`3`, goes
`4`, play
===========================;
`1`. ta thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”.
`2`. Với một số động từ tận cùng bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm (không phải o, u, a, e, i), thì ta đựng “y” dài và thêm “ies” vào.
`3`. Động từ chấm dứt bằng 1 nguyên âm + y, ta chỉ thêm s.
`4`. Đa số động từ ta thêm “s” khi chia tại ngôi thứ 3 số nhỏ ngày nay đơn.
`5` . Dạng bất quy tắc: Have → has.
`-` Thể khẳng định:
I/we/you/they + verb nguyên thể
He/she/it + verb + s/es
`-` Thể phủ định: /
I/we/you/they + don’t + verb nguyên thể
He/she/it + doesn’t + verb nguyên thể
`-` Nghi vấn:
Do + I/we/you/they + verb?
Does + He/she/it + verb?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin