Trả lời hộ tôi chín câu hỏi
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Tổng quát công thức hiện tại đơn :
Động từ thường :
( + ) S + V( bare / s / es )
( - ) S + don't / doesn't + V_0
( ? ) Don't / doesn't + S + V_0 + ... ?
Động từ To Be :
( + ) I + am
He / She / It / N_1 người , 1 vật + is + ( adj ) + ...
They / we / you , N_2 ngưởi , 2 vật trở lên + are + ( adj ) + ...
( - ) ) I + am not
He / She / It / N_1 người , 1 vật + is not ( isn't ) + ( adj ) + ...
They / we / you , N_2 ngưởi , 2 vật trở lên + are not ( aren't ) + ( adj ) + ...
( ? ) Am + I + ( adj ) + ... ?
Is + he / she / It / N_1 người , 1 vật + ( adj ) + ... ?
Are + They / we / you , N_2 ngưởi , 2 vật trở lên + ( adj ) + ... ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
28657
8473
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
Wh + does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
WH + do+ S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
--------------------------------
1. makes
DHNB: always (HTĐ)
2. doesn't eat / make
3. smoke
4. Does / go
DHNB: every day (HTĐ)
5. Do / like
6. do / go
How often + do/does+ S+ V1? hỏi mức độ thường xuyên
7. does / work
8. doesn't / work
DHNB: usually (HTĐ)
9. does
#STMIN
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin