Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color[violet][Answer :]`
`4.` Where does your mother work?
`5.` I was born on August 1st, 1995.
`6.` He doesn't want to play soccer.
`7.` How often do you swim?
`8.` Her brother works in the hospital.
`9.` Peter stayed at home yesterday.
`10.` His favorite sport is tennis.
`11.` They were at the Song Festival.
`12.` What do you want to be in the future?
`13.` When was your son born?
`14.` What is the date today?
`15.` My uncle works on the farm.
`16.` What did they do yesterday?
`17.` We are watching TV now.
`18.` Lan wants to be a dancer.
Explain :
`4.`
`-` Thì HTĐ với động từ thường :
`->` Wh- `+` do/ does `+` S `+` V (nguyên thể)….`?`
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`- `your mother `->` Danh từ số ít `->` dùng does
`5.`
`-` Thì QKĐ với động từ tobe :
`->` S `+` was/ were `+` N/Adj
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were
`-` I `->` danh từ số ít `->` dùng was
`6.`
`-` Thì HTĐ với động từ thường :
`->` S `+` do/ does `+` not `+` V(nguyên thể)
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`- `He `->` Danh từ số ít `->` dùng does
`7.`
`-` `DHNB` của thì HTĐ : often
`-` Cấu trúc của thì HTĐ :
`->` How `...` `+` do/ does (not) `+` S `+` V (nguyên thể)….`?`
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`- `You `->` Danh từ số nhiều `->` dùng do
`8.`
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`-` Her brother `->` Danh từ số ít `->` dùng "s" sau work
`-` The `+` N
`->` in the hospital : trong bệnh viện
`9.`
`-` `DHNB` của thì QKĐ : yesterday
`-` Cấu trúc của thì QKĐ với động từ thường :
`->` `( + )` S `+` V-ed
`->` At tại một điểm
`->` At home : tại nhà
`10.`
`->` S `+` favourite `+` danh từ `+` tobe `+` danh từ chỉ sự vật được yêu thích.
`-` Tạm dịch câu :
`->` Môn thể thao yêu thích của anh ấy là quần vợt.
`11.`
`->` Cấu trúc của thì quá khứ đơn :
`->` `( + )` S `+` was/were `+` N/Adj
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít `+` was
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were
`-` They `->` Danh từ số nhiều `->` dùng were
`->` The `+` N
`->` At `+` địa điểm lớn
`->` the Song Festival : Liên hoan bài hát `->` Địa điểm lớn
`12.`
`-` Cấu trúc của thì HTĐ :
`->` Wh- `+` do/ does (not) `+` S `+` V (nguyên thể)….`?`
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`- `You `->` Danh từ số nhiều `->` dùng do
`13.`
`-` Cấu trúc của thì QKĐ :
`->` Wh- question word `+` was/were `+` S `+` (not) `+` `…` `?`
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were
`-` Your `->` Danh từ số ít `->` dùng was
`14.`
`-` Thì HTĐ vơi động từ tobe :
`->` Wh- `+` am/ are/ is (not) `+` S `+` N/Adj?
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are
`-` The date `->` Danh từ số ít `->` dùng is
`15.`
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`-` My uncle `->` Danh từ số ít `->` dùng "s" sau work
`16.`
`-` `DHNB` của thì QKĐ : yesterday
`-` Cấu trúc của thì QKĐ :
`->` Wh- question word `+` did `+` S `+` V-inf `+` `…?`
`17.`
`-` `DHNB` của thì HTTD : now
`-` Cấu trúc của thì HTTD :
`->` S `+` am/ is/ are `+` Ving
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am `+` Ving
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is `+` Ving
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are `+` Ving
`-` We `->` Danh từ số nhiều `->` dùng are `+` Ving
`18.`
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`-` Lan `->` Tên riêng `->` Danh từ số ít `->` dùng "s" sau work
$chucbanhoctot$
`color{cyan}{#anhngocha2007}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
4. Where does your mother work?
5. I was born on 1st August 1995. (có thể viết là August 1st)
6. He doesn't want to play soccer.
7. How often do you go swimming?
8. Her brother works in the hospital.
9. Peter stayed at home yesterday.
10. His favourite sport is tennis.
11. They were at the Song Festival.
12. What do you want to be in the future?
13. When was your son born?
14. What is the date today?
15. My uncle works on the farm.
16. What did they do yesterday?
17. We are watching TV now.
18. Lan wants to be a dancer.
Giải thích các bước giải:
*Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi:
- với động từ to be: W/H questions + to be + S + (O)?
- với động từ thường: W/H questions + trợ động từ + S + V + (O)?
*Cấu trúc câu bị động:
S + be + V(phân từ II) + (cụm từ chỉ nơi chốn) + (by + O) + (cụm từ chỉ thời gian)
*Cấu trúc hiện tại đơn: S + V(s/es) + (O).
*Cấu trúc quá khứ đơn: S + V(d/ed/phân từ I/was/were) + (O).
*want to + V(inf): muốn làm gì đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6178
31925
3593
Làm xong câu này đánh chắc cx tụt đường huyết nhỉ
2525
46
2334
Vâng đr