

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- Advertisement : Quảng cáo (N)
+ Danh từ này được dùng với vai trò như là một khái niệm , một loại hình thức để quảng bá , chuyên đúng sau các tính từ để được tính từ đó bổ sung ý nghĩa hoặc sau mạo từ ''the,a,an'' để chỉ số lượng hay ''many of , plenty of ,....''
→ Ví dụ : They are creating their new advertisement to earn money ( Họ đang tạo ra một quảng cái mới của họ để thu lợi nhuận ) .
- Advertising : Việc quảng cáo (V_ing) .
+ Đây là một cụm danh động từ , chỉ các hành động quảng bá , có thể làm động từ trong các câu mà có các động từ đi theo sau là ''V_ing'' như ''love,like,fancy, ....'' . Ngoài ra nó còn có vai trò như là một phân từ hiện tại trong câu .
→ Ví dụ : He is advertising for his company's product ( Anh ấy đang quảng cáo cho sản phẩm của công ty anh ấy ) .
`color[white][#HarunaSSS]`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
- advertisement (n) : quảng cáo ( N đếm được )
-> Dùng khi nói về 1 mẫu quảng cáo cụ thể ( có thể thấy trên mạng , TV , ... )
- advertising (n) : việc quảng cáo , ngành quảng cáo ( N không đếm được )
-> Dùng khi nói về ngành nghề , các hoạt động quảng cáo.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

0
36
0
. We find ______________________________________ on television sometimes ineffective. (advertise) giúp ạ
1599
-5
829
advertisements nhé bạn
0
36
0
She decided not to use this machine anymore because it worked ______________________. (effect) 32. She always spends her money _________________________________________________. (economy) giúp ạ
0
36
0
giúp bạn ơi