

Xác định Chủ ngữ (S), Động từ (V), Tân ngữ (O), Bổ ngữ (C) và Trạng ngữ (A) trong các câu sau :
Question 1. [513254]: He often helps us with the housework.
Question 2. [513255]: She comes from England.
Question 3. [513256]: My parents bought me a new bike last week.
Question 4. [513257]: We are building a sand castle.
Question 5. [513258]: I walk to school everyday.
Question 6. [513259]: What made her surprised?
Question 7 [513260] Who do you live with?
Question 8 [513261] : I don't eat meat.
Question 9 [513262] She studies English everyday.
Question 10 [513263]: My mother loves cooking
Question 11 [513264] What time do you get up in the morning?
Question 12. [513265] Where are you going this summer?
Question 13. [513266] They often go on a picnic at weekend.
Question 14. [513267] Does he make dinner everyday?
Question 15 [513268] Where were you last night?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Answer :`
`1.`
`-` Chủ ngữ (S) : He
`-` Động từ (V) : helps
`-` Tân ngữ (O) : us
`-` Trạng ngữ (A) : often
`-` Không có bổ ngữ trong câu
`2.`
`-` Chủ ngữ (S) : She
`-` Động từ (V) : comes
`-` Không có tân ngữ, bổ ngữ hay trạng ngữ trong câu
`3.`
`-` Chủ ngữ (S) : My parents
`-` Động từ (V) : bought
`-` Tân ngữ (O) `1` : me
`-` Tân ngữ (O) `2` : a new bike
`-` Trạng ngữ (A) : last week
`-` Không có bổ ngữ trong câu
`4.`
`-` Chủ ngữ (S) : We
`-` Động từ (V) : are building
`-` Tân ngữ (O) : a sand castle
`-` Không có bổ ngữ hay trạng ngữ trong câu
`5.`
`-` Chủ ngữ (S) : I
`-` Động từ (V) : walk
`-` Tân ngữ (O) : to school
`-` Trạng ngữ (A) : everyday
`-` Không có bổ ngữ trong câu.
`6.`
`-` Chủ ngữ (S) : What
`-` Động từ (V) : made
`-` Tân ngữ (O) : her
`-` Bổ ngữ (C) : surprised
`-` Không có trạng ngữ trong câu.
`7.`
`-` Chủ ngữ (S) : You
`-` Động từ (V) : live
`-` Trạng ngữ (A) : with
`-` Không có tân ngữ hay bổ ngữ trong câu
`8.`
`-` Chủ ngữ (S) : I
`-` Động từ (V) : eat
`-` Bổ ngữ (C) : meat
`-` Không có tân ngữ hay trạng ngữ trong câu.
`9.`
`-` Chủ ngữ (S) : She
`-` Động từ (V) : studies
`-` Tân ngữ (O) : English
`-` Trạng ngữ (A) : everyday
`-` Không có bổ ngữ trong câu.
`10.`
`-` Chủ ngữ (S) : My mother
`-` Động từ (V) : loves
`-` Tân ngữ (O) : cooking
`-` Không có bổ ngữ hay trạng ngữ trong câu
`11.`
`-` Chủ ngữ (S) : You
`-` Động từ (V) : get up
`-` Tân ngữ (O) : What time
`-` Trạng ngữ (A) : in the morning
`-` Không có bổ ngữ trong câu
`12.`
`-` Chủ ngữ (S) : You
`-` Động từ (V) : are going
`-` Tân ngữ (O) : Where
`-` Trạng ngữ (A) : this summer
`-` Không có bổ ngữ trong câu
`13.`
`-` Chủ ngữ (S) : They
`-` Động từ (V) : go
`-` Tân ngữ (O) : on a picnic
`-` Trạng ngữ (A) : often, at the weekend
`-` Không có bổ ngữ trong câu
`14.`
`-` Chủ ngữ (S) : He
`-` Động từ (V) : does make
`-` Tân ngữ (O) : dinner
`-` Trạng ngữ (A) : everyday
`-` Không có bổ ngữ trong câu.
`15.`
`-` Chủ ngữ (S) : You
`-` Động từ (V) : were
`-` Tân ngữ (O) : where
`-` Trạng ngữ (A) : last night
`-` Không có bổ ngữ trong câu.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
`-` Định nghĩa :
`+` Chủ ngữ (S) : là người hoặc vật thực hiện hoặc chịu đựng hành động của động từ trong câu.
`+` Chủ ngữ thường là một danh từ hoặc đại từ đóng vai trò làm chủ thể của câu.
`-` Ví dụ : Hoa sings well. (Hoa hát hay.)
`-` Hoa `->` Chủ ngữ `->` là người thực hiện hành động "sings"
`+` Động từ (V) : Động từ trong câu có thể ở rất nhiều dạng như sau :
`->` V_infinitive: Động từ nguyên thể hay động từ nguyên thể không chia.
`->` V_ing: Động từ có “ing” ở cuối, dùng để chỉ hành động ở thì tiếp diễn.
`->` V_ed: Động từ có “ed” ở cuối, dùng để chỉ hành động ở thì quá khứ.
`-` Ví dụ :
`->` play ( V_infinitive) `->` playing (V_ing) `->` played (V_ed)
`-` Động từ (V) : biểu thị hành động, trạng thái, quá khứ, hiện tại hoặc tương lai trong câu. Nó chỉ ra những gì đang xảy ra hoặc đã xảy ra.
`-` Ví dụ :
`->` She is studying for her exam. (Cô ấy đang học cho kỳ thi của mình.)
`-` is studying `->` động từ `->` biểu thị hành động đang diễn ra.
`+` Tân ngữ (O) : là người hoặc vật nhận hành động của động từ trong câu. Tân ngữ thường là một danh từ hoặc đại từ.
`-` Ví dụ :
`->` I bought a book. (Tôi đã mua một cuốn sách.)
`-` a book `->` tân ngữ `->` nó là người hoặc vật nhận hành động "bought".
`+` Bổ ngữ (C) : là thành phần cung cấp thông tin bổ sung về chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
`+` Bổ ngữ có thể là một danh từ, tính từ, động từ, giới từ hoặc cụm từ.
`-` Ví dụ :
`->` He is a teacher. (Anh ấy là một giáo viên.)
`-` a teacher `->` bổ ngữ `->` nó cung cấp thông tin bổ sung về chủ ngữ "He".
`+` Trạng ngữ (A) : là thành phần trong câu mô tả, bổ sung hoặc định vị hành động, trạng thái hoặc tình cảm.
`+` Trạng ngữ có thể là một từ, cụm từ hoặc mệnh đề.
`-` Ví dụ :
`->` She sings beautifully. (Cô ấy hát đẹp.)
`-` beautifully `->` trạng ngữ `->` nó mô tả cách thức hành động "sings" diễn ra.
`+` Trạng từ chỉ thời gian (Time adverbs): là những từ hay cụm từ được sử dụng để chỉ thời điểm hoặc khoảng thời gian mà một hành động diễn ra.
`+` Chúng giúp xác định thời gian một cách chính xác hoặc tương đối.
`-` Ví dụ :
`->` Yesterday, I went to the park. (Hôm qua, tôi đã đi đến công viên.)
`-` yesterday `->` trạng từ chỉ thời gian `->` đặc điểm thời điểm hành động "went" diễn ra.
`+` Trạng từ chỉ tần suất (Frequency adverbs): được sử dụng để biểu thị mức độ lặp lại hoặc tần suất của một hành động.
`+` Chúng xác định số lần mà hành động diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định.
`-` Ví dụ :
`->` "I often go to the gym." (Tôi thường đi tới phòng tập thể dục.)
`-` often `->` trạng từ chỉ tần suất `->` biểu thị mức độ lặp lại cao của hành động "go" (đi) đến phòng tập thể dục.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin