

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Whatever he does he is successful at things he does
Cấu trúc: Whatever + clause, clause
Tạm dịch: Dù anh ấy làm gì anh ấy cũng thành công trong những việc anh ấy làm
2. Whenever I come to see him he's bed
Cấu trúc:Whenever + clause, clause
Tạm dịch: Bất cứ khi nào tôi đến gặp anh ấy, anh ấy đều nằm trên giường
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` Whatever he does, he is successful at the things he does.
`->` Whatever `+` clause, clause: bất cứ cái gì...
`2.` Whenever I come to see him, he's in bed.
`->` Whenever `+` clause, clause: bất cứ khi nào..
`-------------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin