Làm giúp mình với mọi người ơi
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`26.B`
`->` từ theo hướng tích cực `+` and `+` từ theo hướng tích cực
`->` adj `+` and `+` adj
`-` kind (adj): tốt bụng
`27.D`
`->` vế trước chia thì QKĐ `->` vế sau chia thì QKĐ: `(+)` S + Ved/V2
`->` had a `+` bệnh: bị bệnh gì đó
`28.C`
`->` trả lời về thời gian `->` từ để hỏi là when
`29.C`
`-` library (n): thư viện
`->` Thư viện là `1` phòng ở trường của bạn nơi có nhiều loại sách, báo,... cho bạn để đọc, học hoặc mượn
`30.C` `->` more beautiful
`->` So sánh hơn `-` adj dài:
S + tobe + more + adj + than + ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Question 26: B kind
Question 27: D. had
Question 28: C. When
Question 29: C. Library
Question 30: C. beautiful => more beautiful
Giải thích các bước giải:
Question 26: Choose the best option to complete the following sentence:
I am reading a story about Cinderella. She is beautiful and _________.
A. scary (đáng sợ) B. kind (tốt bụng) C. stupid (ngốc nghếch) D. greedy (tham lam)
Dịch: Tôi đang đọc 1 câu chuyện về Cinderella. Cô ấy xinh đẹp và tốt bụng.
Question 27: Choose the best option to complete the following sentence:
My mother went to see a doctor because she __________ a sore throat.
A. is having B. has C. have D. had
Vì đây là việc xảy ra ở quá khứ (went to see) nên cụm từ "have the sore throat" chia thành "had the sore throat"
Dịch: Mẹ tôi đã đi khám bệnh vì cô ấy đau họng
Question 28: Choose the best option to complete the following sentence:
__________ does she have English? - On Monday and Tuesday.
A. How often B. What time C. When D. Where
Dùng How often để hỏi về tần suất (Ví dụ: How often do you play games? always, sometimes, twice a day...)
What time để hỏi về giờ giấc (Ví dụ: What time do you go to bed?...)
When để hỏi Khi nào, thời gian
Where để hỏi ở đâu, vị trí.
Dịch: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh? Thứ 2 và thứ 3.
Question 29: Choose the best option to complete the following sentence:
________ is a room at your school where there are books, newspapers, etc.... for you to read, study,or borrow.
A. Schoolyard (sân trường)
B. Bookstore (hiệu sách)
C. Library (thư viện)
D. Laboratory (phòng thí nghiệm)
Dịch: Thư viện là một căn phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, v.v.... để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn.
Question 30: Choose the underlined part that needs correcting in the following sentence:
I think Sydney is beautiful than Da Nang.
A. I think B. is C. beautiful D. than
=> Sửa thành "more beautiful".
So sánh hơn:
Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết (ví dụ: tall, thin, ...)
Tính từ ngắn là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên (Ví dụ: handsome, beautiful...)
S1 + be + more + tính từ dài + than + N
S1 + be + tính từ ngắn -er + than + N
Dịch: Tôi nghĩ Sydney xinh đẹp hơn Đà Nẵng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện
7
9
1
Cảm ơn bạn nha