Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`35` `S`he last worked there three years ago
`-` It + has been/is + khoảng thời gian + since + S + V (QKĐ): đã là bao lâu rồi từ khi ai làm việc ở đây
`=` S + last + V (QKĐ) + khoảng thời gian + ago: ai lần cuối làm ở đây là ....
`=>` Cô ấy lần cuối làm ở đây vào 3 năm trước
`36` `L`ucie is the talllest in the class
`-` as + adj/adv + as `=>` so sánh ngang bằng
`-` so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + be + adj (ngắn)-est
`->` Lucie là người cao nhất trong lớp
`37` `I` have difficulty (in) reading his handwriting
`-` have difficulty (in) + V-ing: gặp khó khăn trong việc gì
`->` Tôi gặp khó khăn trong việc đọc bài viết tay của anh ta.
`38` `I`f the weather weren't terrible, Paul would be able to leave his house
`-` since: vì ( `=` as `=` because)
`-` Câu điều kiện loại `2` `->` diễn tả việc không có thực ở hiện tại:
`@` If + S + V (QKĐ), S + would/could (not) + V
`->` Nếu thời tiết không tệ, Paul sẽ có thể rời khỏi nhà
`39` `T`he boy whose parents died in a traffic accident will receive some money to continue his study.
`-` ĐTQH whose đã thay thế cho TTSH "his"
`-` ... N (người/vật) + whose + N ....
`->` Cậu bé có cha mẹ chết trong một vụ tai nạn giao thông sẽ nhận được một số tiền để tiếp tục việc học của mình.
`40` `I` suggest using cloth bags instead of plastic bags to protect the environment
`-` S + suggest + V-ing: ai đề nghị làm gì
`->` Tôi đề nghị sử dụng túi vải thay vì túi ni lông để bảo vệ môi trường
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`IX.`
`35.` She last worked there three years ago.
`->` It has been `+` time `+` since `+` S `+` Ved/V2
`=` S + last + Ved/V2 + time + ago
`36.` Lucie is the tallest members in the class.
`->` So sánh nhất `-` adj ngắn:
S + tobe + the + adj + -est + ...
`37.` I have difficulty in reading his handwriting.
`->` have difficulty (in) doing sth: gặp khó khăn trong làm việc gì
`38.` If the weather wasn't terrible, Paul would be able to leave his house.
`->` Điều kiện loại `2:`
If + S + was/were + adj/N, S + would/could + V-bare
`39.` The boy whose parents died in a traffic accident will receive some money to continue his study.
`->` whose là đại từ quan hệ dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của vật/người đứng trước
`40.` I suggest using cloth bags instead of plastic bags to protect the environment.
`->` suggest doing sth: đề nghị làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện