Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Ex4:`
`1.` ride
`2.` cooks
`3.` talks
`4.` likes listening
`->` like doing sth: thích làm gì
`5.` go
`----------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. ride
2. cooks
3. talks
4. likes listening
5. go
* sau like chỉ sở thích +V-ING
listen to music : nghe nhạc
công thức tổng quát hiện tại đơn :
động từ thường :
S + V( s / es )
- I / We / You/ They / Danh từ số nhiều + V ( nguyên thể )
- He / She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + V ( s / es )
động từ to be :
S + am / is / are+ N / Adj
- I + am
- He / She / It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + is
- You / We/ They / Danh từ số nhiều + are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện
484
895
1010
vào nhóm mk đi