Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Though he He didn't finish his homework, he went to bed early.
`-` Cấu trúc của Though:
`->` S `+` V `+` though `+` S `+` V `=` Though `+` S `+` V, S `+` V
`-` Though `=` Although, Even though `->` Mặc dù, Dù
`-` Though `+` mệnh đề nhượng bộ, đối lập.
`2.` Unless Linda studies hard, she will fail the exam.
`-` Cấu trúc của Unless:
`->` Unless `=` If not
`-` Unless `+` S `+` V/V(s/es), S `+` will/can/should `+` V-inf `+` ....
`3.` The taxi driver who took me to the airport was friendly.
`-` `Who` `-` Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, và nó đóng vai trò là một chủ ngữ.
`=>` Dịch: Người lái xe taxi dẫn tôi đến sân bay rất thân thiện.
`4.` It is such a difficult exercise that he can't do.
`-` Cấu trúc: Such ... that `->` quá ... đến nỗi ...
`->` S1 `+` V + such `+` (a/an) `+` adj `+` N `+` that `+` S2 `+` V
`=>` Dịch: Bài tập quá khó đến nỗi anh ấy không thể làm được.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Though he didn't finish his homework, he went to bed early. (dịch: Mặc dù anh ấy đã ko hoàn thành bài tập, anh ấy vẫn ngủ sớm, lưu ý cấu trúc Although/Though/Even though ko có but)
Unless Linda studies hard, she will fail the exam. (dịch: Trừ khi Linda học hành chăm chỉ, cô ấy sẽ trượt bài thi, lưu ý vế có từ unless ko bao giờ dùng những động từ mang tính phủ định, tức ko có not)
The taxi driver who took me to the airport was friendly. (dịch: Tài xế tắc xi mà đã chở tôi đến sân bay rất thân thiện)
It's such a difficult exercise that he can't do it. (dịch: Thật là một bài tập khó khiến anh ấy ko thể làm được, cấu trúc It's + such + (a/an) + N + that + S + V)
BEST ANSWER PLEASE!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện
1196
19021
1031
đặt tên sến vậy:D
1196
19021
1031
cảm ơn vì vote nhé
1
30
1
đặt tên sến vậy:D `->` Thích:))
1
30
1
thôi đi ngủ đây pp
1196
19021
1031
ok