0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11076
7533
`Task` `1:`
`1.D`
`-` apart (adv): riêng biệt/xa xôi
`=>` Họ sống ở một vùng xa xôi của Scotland cách thị trấn gần nhất hai tiếng đồng hồ.
`2.B`
`-` a lot of `+` danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
`=>` Bạn đã tích lũy được rất nhiều tiền trong khi bạn đang học?
`3.A`
`->` get sb doing sth: cho phép ai làm ì
`4.B`
`-` as requested: như yêu cầu
`->` vế sau hợp nghĩa.
`5.B`
`->` an `+` danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm
`6.D`
`->` learn by heart: học thuộc lòng
`7.A`
`->` manage to do sth: xoay xở làm gì
`8.C`
`-` take an exam: thi
`9.A`
`-` plug (v): cắm
`->` let sb/sth do sth: cho phép ai/cái gì làm gì
`10.C`
`-` mean of communication: giao tiếp
`11.A`
`->` the most `+` adj/Noun
`12.D`
`->` Đảo ngữ đk loại `3:`
Had + S + P2, S + would/could have + P2
`13.A`
`->` Mong ước ở TL: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V-bare
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin