

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3` I usually play football in the afternoon .
`-` Hành động này xảy ra theo vòng lặp tại hiện tại `→` Hiện tại đơn .
`⇒` (+) S + (usually/always/often/...) + V(hiện tại) + O ...
`-` ''I'' là chủ ngữ số ít nhưng dùng động từ ở dạng số nhiều `→` Không thêm ''s,es'' sau ''play'' .
`-` Dịch : Tôi thường chơi đá bóng vào buổi chiều .
`4` She always does morning exercise in the morning .
`-` Hành động này xảy ra theo vòng lặp tại hiện tại `→` Hiện tại đơn .
`⇒` (+) S + (usually/always/often/...) + V(hiện tại) + O ...
`-` ''She'' là chủ ngữ số ít , ''do'' tận cùng là nguyên âm `→` Thêm ''es'' sau ''do''.
`-` Dịch : Cô ấy luôn luôn tập thể dục vào buổi sáng .
`5` James and his mother always cook dinner at night .
`-` Hành động này xảy ra theo vòng lặp tại hiện tại `→` Hiện tại đơn .
`⇒` (+) S + (usually/always/often/...) + V(hiện tại) + O ...
`-` ''James and his mother'' là chủ ngữ số nhiều `→` Giữ nguyên ''cook'' .
`-` Dịch : James và mẹ của anh ấy luôn luôn nấu bữa tối vào buổi tối .
`color[aqua][#Thunder]`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`color[violet][Answer :]`
`3.` I usually play football in the afternoon.
`->` Usually: dấu hiệu thì hiện tại đơn: S + V(e/es) + O
`->` (S số nhiều: "I" nên ta chia V nguyên dạng)
Dịch: Tôi thường chơi bóng đá vào buổi chiều.
`4.` She always does exercise in the morning.
`->` Always: dấu hiệu thì hiện tại đơn: S + V(e/es) + O
`->` (S số ít: ''She" nên ta chia V(s/es)
Dịch: Cô ấy luôn tập thể dục vào buổi sáng.
`5.` James and his mother always cook dinner at night.
`->` Always: dấu hiệu thì hiện tại đơn: S + V(e/es) + O
`->` (S số nhiều: "James and his mother" nên ta chia V nguyên dạng)
`->` Cook dinner: nấu bữa tối
Dịch: James và mẹ luôn nấu ăn vào buổi tối.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
585
0
Ko cần chi tiết trl thôi
1599
-5
829
nma nếu không giải thích thì câu trả lời của tôi sẽ bị xóa như 2 câu trả lời trước đó