Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`IV.`
`1.` `B.` happened
`-` Cấu trúc: $When + S + V(QKĐ), S + V(QKTD)$
`=` $S + V(QKTD) + when + S + V(QKĐ)$
`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.
`-` Vế `1:` Thì QKTD: `(+)` $S + was/were + V-ing + ...$
`-` Vế `2:` Thì QKĐ: `(+)` $S + Ved/C2 + ...$
`=>` Tạm dịch: Chúng tôi đang lái xe về nhà thì tai nạn xảy ra.
`2.` `B.` were you doing
`-` Cấu trúc: $When + S + V(QKĐ), S + V(QKTD)$
`=` $S + V(QKTD) + when + S + V(QKĐ)$
`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.
`-` Vế `1:` Thì QKTD: `(?)` $Wh/H + was/were + S + V-ing + ...$
`-` Vế `2:` Thì QKĐ: `(+)` $S + Ved/C2 + ...$
`=>` Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi đám cháy bắt đầu?
`3.` `A.` cut
`-` Ta có: And (và) `->` Bổ sung thêm một đối tượng, sự vật, sự việc vào những thứ khác trước đó.
`-` And `+` mệnh đề tương đồng.
`-` Cấu trúc thì QKĐ: `(+)` $S + Ved/C2 + ...$
`=>` Tạm dịch: Anh ta lấy ra một con dao và nhanh chóng cắt dây thừng.
`4.` `B.` Did you have
`-` Xét đáp án ta thấy đáp án `A` là sai ngữ pháp nên ta chọn `B`.
`-` Cấu trúc: $(?) Did + S + V-inf + ...?$
`=>` Tạm dịch: Bạn đã có những thứ phù hợp với bạn trong chuyến đi cắm trại của bạn?
`5.` `A.` were climbing
`-` Cấu trúc: $While + S + V(QKTD), S + V(QKĐ)$
`=` $S + V(QKĐ) + while + S + V(QKTD)$
`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.
`6.` `A.` take
`-` Cấu trúc thì QKĐ dạng phủ định:
`(-)` $S + didn't + V-inf + ...$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện