Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1
Sai ở were
Danh từ chỉ tiền bạc “Two billion dollars” được coi như danh từ số ít
=> động từ chia theo chủ ngữ số ít
Sửa were thành was
Câu 2
Tính từ đuôi -ed đi với chủ ngữ chí người
=> Chọn đáp án A
depressing => depressed
Câu 3
Taking => should take
Câu 4
Sữa không đếm được không dùng a milk được
Câu 5
well=> wel
Câu 6
whom => who
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` were `->` was
`-` QKĐ: S + was/were + adj/N
`-` Chủ ngữ là lượng tiền `=>` V (ít) `=>` was
`2` depressing `->` depressed
`-` adj-ed `=>` dành cho người để chỉ cảm xúc
`-` depressed (adj): trầm cảm, chán nản
`3` taking `->` take
`-` S + suggest + S2 + (should) + V: ai đề nghị/gợi ý ai làm gì
`4` A `->` `X`
`-` a đứng trước danh từ đếm được số ít | milk (n): sữa `=>` là danh từ không đếm được
`=>` Không dùng a
`5` are `->` is
`-` S1, as well as, S2 + V (chia theo S1)
`-` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`-` Jane là S số ít nên to be là is
`6` whom `->` who
`-` Cần một ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ ngườiđược bổ nghĩa là "the woman: người phụ nữ" để làm chủ ngữ trong MĐQH (có sẵn động từ "lives" nên cần chủ ngữ trước nó)
`-` whom dành cho tân ngữ chỉ người | who dành cho người
`7` took `->` take
`-` Trước and là động từ nguyên mẫu (drink) `=>` sau and cùng là V-bare `=>` take
`-` take `-` took `-` taken
`8` a `->` `X`
`-` Không dùng "a/an" trước tên gọi các bữa ăn (lunch, dinner, ...)
`9` few `->` little
`-` few đi với danh từ đếm được số nhiều | water (n): nước `=>` là danh từ không đếm được
`=>` dùng little (mang nghĩa ít giống few nhưng đi với danh từ không đếm được)
`10` loves `->` love
`-` S1 + as well as + S2 + V (chia theo S1)
`-` HTĐ: S + V (s/es) | I là S số nhiều nên động từ giữ nguyên `=>` love
`11` a `->` the
`-` the + danh từ xác định (đã được nhắc đến trước đó hoặc là danh từ mà cả người nói và người nghe đều ngầm hiểu)
`-` "first prize: giải nhất" là danh từ xác định `=>` dùng the
`12` much `->` many
`-` much + danh từ không đếm được
`-` many + danh từ đếm được số nhiều
`-` people là danh từ đặc biệt `=>` dùng many
`13` were `->` was
`-` QKĐ: S + was/were + adj/N
`-` "the price of sth: giá của cái gì" `=>` là S số ít nên to be là was
`14` consideration `->` considerable
`-` adj + N (change) `=>` cần tính từ `=>` consideration (n) thành considerable (adj)
`15` that `->` who
`-` that không dùng trong MĐQH không xác định
`-` Cần ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người được bổ nghĩa là "my friend George" để làm chủ ngữ trong MĐQH `=>` dùng who
`16` many `->` much
`-` "junk food: đồ ăn vặt" là danh từ không đếm được `=>` dùng much
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện