Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`16.` `A.` Flowers are going to be grown in front garden.
`-` Cấu trúc câu bị động thì TLG:
`(+)` $S + am/is/are + going + to + be + V3/ed + by(O)$
`-` Chủ ngữ "Flowers" là danh từ số nhiều nên đi với tobe "are".
`17.` `B.` A new sweater was knitted for me by my grandmother.
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
`(+)` $S + was/were + V3/ed + by(O)$
`-` Chủ ngữ "A new sweater" là danh từ số ít nên đi với tobe "was".
`18.` `C.` The boxes of paint weren't closed yesterday.
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
`(-)` $S + was/were + not + V3/ed + by(O)$
`-` Chủ ngữ "The boxes of paint" là danh từ số ít nên đi với tobe "weren't".
`19.` `D.` The animals must be fed by the zoo keepers twice a day.
`-` Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu:
`(+)` $S + ĐTKT(must/can/should/...) + V-infi + O$
`->` $S + ĐTKT(must/can/should/...) + be + V3/ed + by(O)$
`20.` `C.` Ha's mother wasn't helped in the kitchen by Ha.
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
`(-)` $S + was/were + not + V3/ed + by(O)$
`-` Chủ ngữ "Ha's mother" là danh từ số ít nên đi với tobe "was".
`21.` `A.` By whom were the cups of tea broken yesterday?
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ có chứa từ hỏi `WH/H:$
$(WH/H) WH/H + was/were + S + V3/ed + ...$
`22.` `C.` That food won't be eaten by the children next Monday.
`-` Cấu trúc câu bị động thì TLĐ:
`(-)` $S + will + be + V3/ed + by(O) + ...$
`23.` `A.` Is this motorbike choosen by her father?
`-` Cấu trúc câu bị động thì HTĐ:
`(?)` $Am/Is/Are + S + V3/ed + by(O)$
`-` Chủ ngữ "This motorbike" là chủ ngữ số ít nên đi với tobe "is".
`24.` `A.` punished `->` were punished.
`-` DHNB: Yesterday: Ngày hôm qua `->` Thì QKĐ.
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
`(+)` $S + was/were + V3/ed + by(O)$
`-` Chủ ngữ "The pupils" là danh từ số ít nên đi với tobe "were".
`25.` `A.` was stole `->` was stolen.
`-` Cấu trúc: S `+` V(QKĐ) `+` when `+` S `+` V(QKTD)
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
`(+)` $S + was/were + V3/ed + by(O)$
`-` Chủ ngữ "My wallet" là danh từ số ít nên đi với tobe "was".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`16.` Chọn `A.` Flowers are going to be grown in front garden. (câu bị động TLG)
`(+)` S + am/is/are + going + to + be + V3/ed + by(O)
__________________________________________________________
`17.` Chọn`B.` A new sweater was knitted for me by my grandmother. (câu bị động thì QKĐ)
`(+)` S + was/were + V3/ed + by(O)
___________________________________________________________
`18.` Chọn `C.` The boxes of paint weren't closed yesterday. (câu bị động thì QKĐ)
`(-)` S + was/were + not + V3/ed + by(O)
__________________________________________________________
`19.` Chọn `D.` The animals must be fed by the zoo keepers twice a day. (bị động với động từ khuyết thiếu)
`(+)` S + ĐTKT(must/can/should/...) + V-infi + O
`->` S + ĐTKT(must/can/should/...) + be + V3/ed + by(O)
______________________________________________________________
`20.` CHọn `C.` Ha's mother wasn't helped in the kitchen by Ha. ( câu bị động thì QKĐ)
`(-)` S + was/were + not + V3/ed + by(O)
______________________________________________________________
`21.` Chọn `A.` By whom were the cups of tea broken yesterday? (câu bị động thì QKĐ có chứa từ hỏi WH/H)
(WH/H) WH/H + was/were + S + V3/ed + ...
____________________________________________________________
`22.`Chọn `C.` That food won't be eaten by the children next Monday. (câu bị động thì TLĐ)
`(-)` S + will + be + V3/ed + by(O) + ...
____________________________________________________________
`23.` Chọn `A.` Is this motorbike choosen by her father? (câu bị động thì HTĐ)
`(?)` Am/Is/Are + S + V3/ed + by(O)
______________________________________________________________
`24.` Chọn`A.` punished `->` were punished. (câu bị động thì QKĐ)
`(+)` S + was/were + V3/ed + by(O)
________________________________________________________________
`25.` Chọn `A.` was stole `->` was stolen.
`-` S +V(QKĐ) + when + S + V(QKTD)
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
`(+)` S + was/were + V3/ed + by(O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện